Thép Ống Đúc Phi 141 ASTM A106/A53/API5L/A192/A179
- Thứ bảy - 11/07/2020 06:44
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Công Ty Thép Thành Dương chuyên cung cấp các loại Thép Ống Đúc Phi 141 ASTM A106, A53, API5L, A192, A179... Ngoài ra chúng tôi chuyên cung cấp Thép Tấm, Thép Ống, Thép Tròn Đặc, Thép Hộp, Thép Hình có xuất xứ từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Châu âu...
Chúng tôi xin cam kết về chất lượng hàng hóa, giấy tờ cũng như hình thước mua bán
Chúng tôi xin cam kết về chất lượng hàng hóa, giấy tờ cũng như hình thước mua bán
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 141 ASTM A106/A53/API5L/A192/A179
Công Ty Thép Thành Dương Chuyên cung cấp cho khách hàng nhiều loại ống thép khác nhau từ ống thép đúc, ống thép hàn, ống thép mạ kẽm dùng cho dẫn dầu, dẫn khí với đủ các loại tiêu chuẩn
- Hàng hóa có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
- Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
- Dung sai theo quy định của nhà máy sản xuất.
- Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu.
- Ngoài ra chúng tôi còn nhận cắt qui cách, gia công theo yêu cầu của khách hàng.
Tiêu chuẩn: ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, A179, A192 GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN
Đường kính: Thép ống phi 141 có đường kính ngoài 141.3 Đường kính danh nghĩa DN125
Độ dầy: SCH40, SCH80, SCH160, SCHXXS từ 3.56 đến 10 ly
Chiều dài: Thép ống đúc từ 3m- 14m. Hoặc có thể cắt quy cách theo yêu cầu
Xuất sứ : Trung Quốc, Nhật, nga, hàn quốc, Châu Âu…
Ứng dụng :
Hệ thống ống dẫn nước
Nước máy
Đường ống vận chuyển khí hoặc chất lỏng trên một khoảng cách dài
Kết cấu thép
Các thành phần trong hệ thống cơ khí như: Con lăn trong băng chuyển, máy ép,
Vỏ cọc bê tong được sử dụng trong các dự án xây dựng nhiệt độ quá cao hoặc áp lực lớn trong quá trình sản xuất.
Công nghiệp dầu khí, giếng dầu, thiết bị lọc dầu
Cung cấp chất lỏng chất khí trong một nhà máy từ một điển đến đến một điểm trong quá trình
Cung cấp các chất rắn trong nhà máy thực phẩm
Vận chuyển vật liệu xây dựng cho các tòa nhà chứa áp lực cao
Xây dựng hầm mỏ, các công trình hầm, đường hầm, dưới đáy biển
Đường kính: Thép ống phi 141 có đường kính ngoài 141.3 Đường kính danh nghĩa DN125
Độ dầy: SCH40, SCH80, SCH160, SCHXXS từ 3.56 đến 10 ly
Chiều dài: Thép ống đúc từ 3m- 14m. Hoặc có thể cắt quy cách theo yêu cầu
Xuất sứ : Trung Quốc, Nhật, nga, hàn quốc, Châu Âu…
Ứng dụng :
Hệ thống ống dẫn nước
Nước máy
Đường ống vận chuyển khí hoặc chất lỏng trên một khoảng cách dài
Kết cấu thép
Các thành phần trong hệ thống cơ khí như: Con lăn trong băng chuyển, máy ép,
Vỏ cọc bê tong được sử dụng trong các dự án xây dựng nhiệt độ quá cao hoặc áp lực lớn trong quá trình sản xuất.
Công nghiệp dầu khí, giếng dầu, thiết bị lọc dầu
Cung cấp chất lỏng chất khí trong một nhà máy từ một điển đến đến một điểm trong quá trình
Cung cấp các chất rắn trong nhà máy thực phẩm
Vận chuyển vật liệu xây dựng cho các tòa nhà chứa áp lực cao
Xây dựng hầm mỏ, các công trình hầm, đường hầm, dưới đáy biển
THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM A106
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A106:
Bảng thành phần hóa học : % | ||||||||||
C | Mn | P | S | Si | Cr | Cu | Mo | Ni | V | |
Max | Max | Max | Min | Max | Max | Max | Max | Max | ||
Grade A | 0.25 | 0.27- 0.93 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 0.29 - 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade C | 0.35 | 0.29 - 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
TÍNH CHẤT CƠ HỌC CỦA THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A106:
Grade A | Grade B | Grade C | |
Độ bền kéo, min, psi | 58.000 | 70.000 | 70.000 |
Sức mạnh năng suất | 36.000 | 50.000 | 40.000 |
ỨNG DỤNG CỦA THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A106 :
Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM A106 là loại ống thép carbon liền mạch ứng dụng trong các ngành công nghiệp liên quan đến nhiệt độ cao, chịu áp lực lớn như đường ống dẫn dầu, khí gas, nồi hơi, cơ khí chế tạo, xây dựng , phòng cháy chữa cháy…
THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM A53
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A53:
THÉP ỐNG ĐÚC ASTM A53 | Grade | C Max | Mn max | P max | S max | Cu max | Ni max | Cr max | Mo max | V max | |
Type S (Seamless) | A | 0.25 | 0.95 | 0.05 | 0.05 | 0.4 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | 0.08 | |
B | 0.3 | 1.2 | 0.05 | 0.05 | 0.4 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | 0.08 | ||
Type E (Electric-resistance welded) | A | 0.25 | 0.95 | 0.05 | 0.05 | 0.4 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | 0.08 | |
B | 0.3 | 1.2 | 0.05 | 0.05 | 0.4 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | 0.08 | ||
Type F (Furnace-welded) | A | 0.3 | 1.2 | 0.05 | 0.05 | 0.4 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | 0.08 |
TÍNH CHẤT CƠ HỌC CỦA THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A53:
THÉP ỐNG ĐÚC ASTM A53 Grade | A | B |
Tensile Strength, min., psi, (MPa) | 48,000 (330) | 60,000 (415) |
Yield Strength, min., psi, (MPa) | 30,000 (205) | 35,000 (240) |
Elongation (%) | > 29.5 | >29.5 |
ỨNG DỤNG CỦA THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A53 :
Thép ống đúc carbon ASTM A53 chuyên dùng cho hệ thống đường ống công nghiệp như:
Hệ thông điện lạnh, công nghệ đóng tàu, hệ thống lò hơi, các công trình công nghệ cao…
THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM API5L
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM API5L:
Api 5L |
C | Mn | P | S | Si | V | Nb | Ti | Khác | Ti | CEIIW | CEpcm |
Grade A | 0.24 | 1.40 | 0.025 | 0.015 | 0.45 | 0.10 | 0.05 | 0.04 | b, c | 0.043 | b, c | 0.025 |
Grade B | 0.28 | 1.40 | 0.03 | 0.03 | - | b | b | b | - | - | - | - |
- b. Tổng của niobi, vanadium, và nồng độ titan <0.06%.
- c. Trừ khi có thoả thuận khác, 0,50% tối đa cho đồng, 0,30% tối đa cho niken, 0,30% tối đa cho crom, và 0,12% tối đa cho molypden.
TÍNH CHẤT CƠ HỌC CỦA THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM API5L:
API 5L | Sức mạnh năng suất min % |
Sức căng min % |
Năng suất kéo max % |
Độ kéo dài min % |
||||||
Grade A | 30 | 48 | 0.93 | 28 | ||||||
Grade B | 35 | 60 | 0.93 | 23 |
ỨNG DỤNG CỦA THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM API5L :
Tiêu chuẩn API 5L kết hợp với tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế ISO 3183, cam kết kỹ thuật tiêu chuẩn được xác định thành 2 mức độ cơ bản PSL (Product Specifications Levels) của yêu cầu kỹ thuật: PSL1 và PSL2. PSL1 là tiêu chuẩn chất lượng cho đường ống; PSL2 chứa thêm hóa chất, tính chất cơ khí và đặc trưng kỹ thuật.
Thép ống đúc tiêu chuẩn API5L được sử dụng làm đường ống vấn chuyển khí, nước, hóa chất, dầu bao gồm cả khí và dầu tự nhiên. Làm cấu trúc hệ thống ống vận chuyển sử dụng trong công nghiệp hóa dầu, hóa chất dầu khí, khí gaz tự nhiên.
THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM A179
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A179:
ASTM A179/ ASME SA179 |
C | Mn | P≤ | S≤ | Si≤ |
0,06-0,18 | 0,27-0,63 | 0,035 | 0,035 | 0.25 |
TÍNH CHẤT CƠ HỌC CỦA THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A179:
Độ bền kéo, MPa | Yield Strength, MPa | Độ giãn dài,% | Độ cứng, HRB |
325 phút | 180 phút | 35 phút | Tối đa 72 |
ỨNG DỤNG CỦA THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A179 :
Được sử dụng trong bộ trao đổi nhiệt, bình ngưng, thiết bị truyền nhiệt và ống dẫn tương tự.
THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM A192
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A192:
Ống thép carbon A192 / ASME SA192 | ||||||||||
|
TÍNH CHẤT CƠ HỌC CỦA THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A192:
Thép ống carbon ASTM A192 / ASME SA192 | ||||||||||
|
ỨNG DỤNG CỦA THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A192 :
Được sử dụng trong bộ trao đổi nhiệt, bình ngưng, thiết bị truyền nhiệt và là ống quá nhiệt trong các thiết bị có áp suất cao.
BẢNG QUY CÁCH THAM KHẢO
SẢN PHẨM | ĐƯỜNG KÍNH | TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY ( SCH ) | ||||||||||||||
DN | INCH | OD (mm) | 10 | 20 | 30 | 40 | STD | 60 | 80 | XS | 100 | 120 | 140 | 160 | XXS | |
Thép Ống Đúc | 8 | 1/4 | 13.7 | 1.65 | - | 1.85 | 2.24 | 2.24 | - | 3.02 | 3.02 | - | - | - | - | - |
Thép Ống Đúc | 10 | 3/8 | 17.1 | 1.65 | - | 1.85 | 2.31 | 2.31 | - | 3.20 | 3.20 | - | - | - | - | - |
Thép Ống Đúc | 15 | 1/2 | 21.3 | 2.11 | - | 2.41 | 2.77 | 2.77 | - | 3.73 | 3.73 | - | - | - | 4.78 | 7.47 |
Thép Ống Đúc | 20 | 3/4 | 26.7 | 2.11 | - | 2.41 | 2.87 | 2.87 | - | 3.91 | 3.91 | - | - | - | 5.56 | 7.82 |
Thép Ống Đúc | 25 | 1 | 33.4 | 2.77 | - | 2.90 | 3.38 | 3.38 | - | 4.55 | 4.55 | - | - | - | 6.35 | 9.09 |
Thép Ống Đúc | 32 | 1 1/4 | 42.2 | 2.77 | - | 2.97 | 3.56 | 3.56 | - | 4.85 | 4.85 | - | - | - | 6.35 | 9.70 |
Thép Ống Đúc | 40 | 1 1/2 | 48.3 | 2.77 | - | 3.18 | 3.68 | 3.68 | - | 5.08 | 5.08 | - | - | - | 7.14 | 10.15 |
Thép Ống Đúc | 50 | 2 | 60.3 | 2.77 | - | 3.18 | 3.91 | 3.91 | - | 5.54 | 5.54 | - | - | - | 8.74 | 11.07 |
Thép Ống Đúc | 65 | 2 1/2 | 73.0 | 3.05 | - | 4.78 | 5.16 | 5.16 | - | 7.01 | 7.01 | - | - | - | 9.53 | 14.02 |
Thép Ống Đúc | 80 | 3 | 88.9 | 3.05 | - | 4.78 | 5.49 | 5.49 | - | 7.62 | 7.62 | - | - | - | 11.13 | 15.24 |
Thép Ống Đúc | 90 | 3 1/2 | 101.6 | 3.05 | - | 4.78 | 5.74 | 5.74 | - | 8.08 | 8.08 | - | - | - | - | - |
Thép Ống Đúc | 100 | 4 | 114.3 | 3.05 | - | 4.78 | 6.02 | 6.02 | - | 8.56 | 8.56 | - | 11.13 | - | 13.49 | 17.12 |
Thép Ống Đúc | 125 | 5 | 141.3 | 3.40 | - | - | 6.55 | 6.55 | - | 9.53 | 9.53 | - | 12.70 | - | 15.88 | 19.05 |
Thép Ống Đúc | 150 | 6 | 168.3 | 3.40 | - | - | 7.11 | 7.11 | - | 10.97 | 10.97 | - | 14.27 | - | 18.26 | 21.95 |
Thép Ống Đúc | 200 | 8 | 219.1 | 3.76 | 6.35 | 7.04 | 8.18 | 8.18 | 10.31 | 12.70 | 12.70 | 15.09 | 18.26 | 20.62 | 23.01 | 22.23 |
Thép Ống Đúc | 250 | 10 | 273.0 | 4.19 | 6.35 | 7.80 | 9.27 | 9.27 | 12.70 | 15.09 | 12.70 | 18.26 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 25.40 |
Thép Ống Đúc | 300 | 12 | 323.8 | 4.57 | 6.35 | 8.38 | 10.31 | 9.53 | 14.27 | 17.48 | 12.70 | 21.44 | 25.40 | 28.58 | 33.32 | 25.40 |
Thép Ống Đúc | 350 | 14 | 355.6 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 11.13 | 9.53 | 15.09 | 19.05 | 12.70 | 23.83 | 27.79 | 31.75 | 35.71 | - |
Thép Ống Đúc | 400 | 16 | 406.4 | 6.35 | 7.92 | 9.53 | 12.70 | 9.53 | 16.66 | 21.44 | 12.70 | 26.19 | 30.96 | 36.53 | 40.49 | - |
Thép Ống Đúc | 450 | 18 | 457 | 6.35 | 7.92 | 11.13 | 14.29 | 9.53 | 19.09 | 23.83 | 12.70 | 29.36 | 34.93 | 39.67 | 45.24 | - |
Thép Ống Đúc | 500 | 20 | 508 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | 15.08 | 9.53 | 20.62 | 26.19 | 12.70 | 32.54 | 38.10 | 44.45 | 50.01 | - |
Thép Ống Đúc | 550 | 22 | 559 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | - | 9.53 | 22.23 | 28.58 | 12.70 | 34.93 | 41.28 | 47.63 | 53.98 | - |
Thép Ống Đúc | 600 | 24 | 610 | 6.35 | 9.53 | 14.27 | 17.48 | 9.53 | 24.61 | 30.96 | 12.70 | 38.89 | 46.02 | 52.37 | 59.54 | - |
NGOÀI RA :
Công Ty Thép Thành Dương chuyên cung cấp Thép Tấm, Thép Hình, Thép Tròn Đặc, Thép Ống Đúc, Ống Hàn, Ống Mạ Kẽm, Thép Hộp, Inox, Nhôm, Đồng… Có xuất xứ từ Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Đài Loan, Hàn Quốc… Hàng hóa có đầy đủ giấy tờ CO CQ bản gốc, Hóa đơn.
CÔNG TY TNHH XNK THÉP THÀNH DƯƠNG
Địa chỉ: 87 ĐHT06 Nối Dài - Khu Phố 5 - P.Tân Hưng Thuận - Q.12 - HCM
Hotline: 0914 406 428 Fax: 028 6686 3829
Email: thepthanhduong@gmail.com
Website: thepthanhduong.com
Hotline: 0914 406 428 Fax: 028 6686 3829
Email: thepthanhduong@gmail.com
Website: thepthanhduong.com