Bảng thành phần hóa học:
Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P & S |
W |
Cr |
Mo |
V |
No | Ti |
Ni |
X12M |
0.11-0.26% |
0.10 - 0.40% |
0.15 - 0.45% |
<0.03% |
0.5-4% |
10-13% |
0.5-2% |
0-0.3% |
0-0.6% | 0-0.15% |
< 1.0% |
Tính chất cơ lý tính:
Mác thép |
Độ bền kéo đứt |
Giới hạn chảy |
Độ dãn dài tương đối |
N/mm² |
N/mm² |
(%) |
|
X12M |
400 |
245 |
28.0 |
Nhiệt luyện:
Mác thép |
Ủ thép mềm |
Ủ đẳng nhiệt |
Ủ Thường hóa |
|||||||
Nhiệt độ/ oC |
Làm nguội |
Độ cứng (HB) |
Đến nhiệt/oC |
Giữ Nhiệt/oC |
Làm nguội |
Độ cứng (HB) |
Nhiệt độ/oC |
Làm nguội |
Độ cứng (HB) |
|
X12M |
00 |
00 |
00 |
00 |
00 |
00 |
00 |
00 |
00 |
00 |
Ứng dụng:
+ Cơ khí chế tạo: Dùng chế tạo các chi tiết máy, chi tiết chuyển động hay bánh răng, Chế tạo Tuabin; các chi tiết chịu mài mòn, chịu độ va đập cao, trục cán, …
+ Khuôn mẫu: Chế tạo chi tiết trong Khuôn dập, cắt
THÔNG TIN SẢN PHẨM 9XC
Bảng thành phần hóa học:
Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P & S |
Si |
Cr |
Mo |
V |
Cu | Ti |
Ni |
9XC |
0.85-0.95% |
1.2-1.6% |
0.30-0.60% |
<0.03% |
1.20 - 1.60% |
0.95-1.25% |
<0.20% |
<0.20% |
<0.30% | <0.03% |
<0.40% |
Tính chất cơ lý tính:
Mác thép |
Độ bền kéo đứt |
Giới hạn chảy |
Độ dãn dài tương đối |
N/mm² |
N/mm² |
(%) |
|
9XC |
400 |
245 |
28.0 |
Nhiệt luyện:
Mác thép |
Ủ thép mềm |
Ủ đẳng nhiệt |
Ủ Thường hóa |
|||||||
Nhiệt độ/ oC |
Làm nguội |
Độ cứng (HB) |
Đến nhiệt/oC |
Giữ Nhiệt/oC |
Làm nguội |
Độ cứng (HB) |
Nhiệt độ/oC |
Làm nguội |
Độ cứng (HB) |
|
9XC |
00 |
00 |
00 |
00 |
00 |
00 |
00 |
00 |
00 |
00 |
Ứng dụng:
+ Cơ khí chế tạo: Dùng chế tạo các chi tiết máy, các chi tiết chịu tải trọng bền kéo như đinh ốc, bulong, trục, bánh răng; các chi tiết máy qua rèn dập nóng; chi tiết chuyển động hay bánh răng, trục pitton; các chi tiết chịu mài mòn, chịu độ va đập cao, trục cán, …
+ Khuôn mẫu: Chế tạo trục dẫn hướng, Vỏ khuôn, bulong, Ốc, Vít ...
THÔNG TIN SẢN PHẨM SUJ2
Bảng thành phần hóa học của Thép SUJ2:
Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
Si |
Cr |
Mo |
Co |
Ni |
SUJ2 |
0.95%-1.10% |
0.15%-0.35%, |
<0.50%, |
<0.025%, |
<0.025%, |
1.3%-1.6% |
<0.08% |
<0.20% |
<0.25% |
Tính chất cơ lý tính Thép tròn đặc SUJ2:
Mác thép |
Độ bền kéo đứt (Tensile strength) |
Giới hạn chảy (Conditions to yield strength) |
Độ dãn dài tương đối (Elongation) |
Giảm diện tích (Reduction of area) |
Độ cứng Hardness (Hot Rolled) |
σb (MPa) |
σ0.2 (MPa) |
δ10 (%) |
ψ (%) | HB | |
≥1274(130) |
≥1176(120) |
≥5 |
≥25 | ≤321 |
Nhiệt luyện Thép tròn đặc SUJ2:
Mác thép |
Ủ thép mềm |
Ủ đẳng nhiệt |
Ủ Thường hóa |
|||||||
Nhiệt độ/ oC |
Làm nguội |
Độ cứng (HB) |
Đến nhiệt/oC |
Giữ Nhiệt/oC |
Làm nguội |
Độ cứng (HB) |
Nhiệt độ/oC |
Làm nguội |
Độ cứng (HB) |
|
790 ~ 810 |
Cùng lò |
179 ~ 207 |
790 ~ 810 |
710 ~ 820 |
Không |
207 ~ 229 |
900 ~ 920 |
Không |
270 ~ 390 |
Ứng dụng Thép tròn đặc SUJ2:
+ Cơ khí chế tạo: Dùng chế tạo các chi tiết máy, các chi tiết chịu tải trọng bền kéo như đinh ốc, bulong, trục, bánh răng; các chi tiết máy qua rèn dập nóng; chi tiết chuyển động hay bánh răng, trục pitton; các chi tiết chịu mài mòn, chịu độ va đập cao, trục cán, …
+ Khuôn mẫu: Chế tạo trục dẫn hướng, Vỏ khuôn, bulong, Ốc, Vít ...
THÔNG TIN SẢN PHẨM 40X/40XM
Thành phần hóa học:
Mác thép |
Thành phần hoá học (%) |
|||||||
C |
Si |
Mn |
Cu |
Ni |
Cr |
P |
S |
|
40X / 40XM |
0.36 - 0.44 |
0.17~0.37 |
0.50~0.80 |
≤0.3 |
≤0.3 |
0.80~1.10 |
0.030 max |
0.035 max |
Tính chất cơ lý tính:
Mác Thép |
(Độ bền kéo đứt) |
Yield point(σs/MPa) |
Elongation(δ5/%) (Độ dãn dài tương đối) |
Reduction of Area(ψ/%) |
Impact Absorbing Energy(Aku2/J) |
Brinell Hardness(HBS100/3000) (Độ cứng) |
Annealing or High Tempering |
||||||
40X / 40XM |
≥980 |
≥785 |
≥10 |
≥45 |
≥47 |
≤179 |
So sánh với tiêu chuẩn các nước:
USA | Germany | Japan | France | England | European | Italy | Belgium | Spain | China | Sweden | Bulgaria | Hungary | Poland | Romania | Czechia | Australia | South Korea | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- | DIN,WNr | JIS | AFNOR | BS | EN | UNI | NBN | UNE | GB | SS | BDS | MSZ | PN | STAS | CSN | AS | KS | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ứng dụng:
+ Cơ khí chế tạo: Dùng chế tạo các chi tiết máy, các chi tiết chịu tải trọng bền kéo như đinh ốc, bulong, trục, bánh răng; các chi tiết máy qua rèn dập nóng; chi tiết chuyển động hay bánh răng, trục pitton; các chi tiết chịu mài mòn, chịu độ va đập cao, trục cán, …
+ Khuôn mẫu: Chế tạo trục dẫn hướng, Vỏ khuôn, bulong, Ốc, Vít ...
THÔNG TIN SẢN PHẨM 20X
Thành phần hóa học:
Mác thép |
Thành phần hoá học (%) |
|||||||
C |
Si |
Mn |
Cu |
Ni |
Cr |
P |
S |
|
20X / 20XM |
0.18~0.24 |
0.17~0.37 |
0.50~0.80 |
≤0.03 |
≤0.03 |
0.70~1.00 |
0.030 max |
0.035 max |
Tính chất cơ lý tính:
Mác Thép |
(Độ bền kéo đứt) |
Yield point(σs/MPa) |
Elongation(δ5/%) (Độ dãn dài tương đối) |
Reduction of Area(ψ/%) |
Impact Absorbing Energy(Aku2/J) |
Brinell Hardness(HBS100/3000) (Độ cứng) |
Annealing or High Tempering |
||||||
20X / 20XM |
≥835 |
≥540 |
≥10 |
≥40 |
≥47 |
≤179 |
Ứng dụng:
+ Cơ khí chế tạo: Dùng chế tạo các chi tiết máy, các chi tiết chịu tải trọng bền kéo như đinh ốc, bulong, trục, bánh răng; các chi tiết máy qua rèn dập nóng; chi tiết chuyển động hay bánh răng, trục pitton; các chi tiết chịu mài mòn, chịu độ va đập cao, trục cán, …
+ Khuôn mẫu: Chế tạo trục dẫn hướng, Vỏ khuôn, bulong, Ốc, Vít ...
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
© Bản quyền thuộc về https://thepthanhduong.com. Powered by NukeViet CMS. Design by: GiáRẻ.vn DMCA: Content Protected website