Thành phần hóa học:
Mác thép |
Thành phần hoá học (%) |
|||||||
C |
Si |
Mn |
Ni |
Cr |
Mo |
P |
S |
|
0.33 - 0.45 |
1.0 |
1.0 - 1.5 |
1.0 |
15.5 - 17.5 |
0.80 - 1.30 |
0.03 |
0.03 |
Tính chất cơ lý tính:
Mác thép |
Độ bền kéo đứt |
Giới hạn chảy |
Độ dãn dài tương đối |
N/mm² |
N/mm² |
(%) |
|
000 |
000 |
000 |
Ứng dụng: Làm lõi khuôn, Làm khuôn nhựa, Làm khuôn độ bóng cao, chế tạo khuôn mẫu, chế tạo máy...
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
© Bản quyền thuộc về https://thepthanhduong.com. Powered by NukeViet CMS. Design by: GiáRẻ.vn DMCA: Content Protected website