Thành phần hóa học:
Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | |
Tiêu chuẩn Đức - DIN | Typical analysis | 0.36 | 0.30 | 1.50 | 0.020 | 0.003 | 2.00 | 1.00 | 0.20 |
DIN - 2738 | Chemical composition as per SEL | 0.35 - 0.45 | 0.20 - 0.40 | 1.30 - 1.60 | ≤0.030 | ≤0.030 | 1.80 - 2.10 | 0.90 - 1.20 | 0.15 - 0.25 |
Điều kiện xử lý nhiệt:
Mác thép | Thermal expansion coeffi cient (10–6/K) | 20–100 °C 11.6 | 20–250 °C 12.8 | 20–500 °C 14.3 |
Tiêu chuẩn Đức - DIN | Thermal conductivity (W/mK) | 20 °C 34.0 | 250 °C 33.5 | 500 °C 33.0 |
DIN - 2738 | Young’s modulus (GPa) | 20 °C 212 | 250 °C 197 | 500 °C 175 |
Ứng dụng: 2738 Steel, Thép 2738 Là thép làm khuôn nhựa. Phù hợp cho khuôn có kích thước trung bình và lớn ,có khả năng hàn và gia công cơ tốt ,hơn nữa có khả năng mài bóng và gia công tia lửa điện tốt.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
© Bản quyền thuộc về https://thepthanhduong.com. Powered by NukeViet CMS. Design by: GiáRẻ.vn DMCA: Content Protected website