Thành phần hóa học:
Mác thép |
Thành phần hoá học (%) |
|||||||
C |
Si |
Mn |
Cu |
Ni |
Cr |
P |
S |
|
20X / 20XM |
0.18~0.24 |
0.17~0.37 |
0.50~0.80 |
≤0.03 |
≤0.03 |
0.70~1.00 |
0.030 max |
0.035 max |
Tính chất cơ lý tính:
Mác Thép |
(Độ bền kéo đứt) |
Yield point(σs/MPa) |
Elongation(δ5/%) (Độ dãn dài tương đối) |
Reduction of Area(ψ/%) |
Impact Absorbing Energy(Aku2/J) |
Brinell Hardness(HBS100/3000) (Độ cứng) |
Annealing or High Tempering |
||||||
20X / 20XM |
≥835 |
≥540 |
≥10 |
≥40 |
≥47 |
≤179 |
So sánh với tiêu chuẩn các nước:
|
JIS G4104 |
ASTM A29M |
ASTM A322 |
ASTM A304 |
DIN 17210 |
BS |
ISO 683-11 |
NF |
20CR |
5120 |
G51200(UNS) |
H51200(UNS) |
20Cr4 |
527A19, 527M20 |
20Cr4 |
18C3 |
Ứng dụng:
+ Cơ khí chế tạo: Dùng chế tạo các chi tiết máy, các chi tiết chịu tải trọng bền kéo như đinh ốc, bulong, trục, bánh răng; các chi tiết máy qua rèn dập nóng; chi tiết chuyển động hay bánh răng, trục pitton; các chi tiết chịu mài mòn, chịu độ va đập cao, trục cán, …
+ Khuôn mẫu: Chế tạo trục dẫn hướng, Vỏ khuôn, bulong, Ốc, Vít ...
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
© Bản quyền thuộc về https://thepthanhduong.com. Powered by NukeViet CMS. Design by: GiáRẻ.vn DMCA: Content Protected website