Mác thép: CT33, CT34, CT38, CT42, CT51
Tiêu chuẩn: TCVN 1651-85, 1765-85
Thép tròn đặc CT33, CT34, CT38, CT42, CT51 có khả năng chịu lực lớn, chịu tải trọng cao, khó biến dạng trong quá trình sử dụng. Có tính đàn hồi và dẻo.
Thành phần hóa học: Thép tròn đặc CT33, CT34, CT38, CT42, CT51
Mác thép | Thành phần hoá học (%) | ||||
C | Si | Mn | P (max) | S (max) | |
CT33 | 0.06 ~ 0.12 | 0.12 ~ 0.30 | 0,25 ~ 0,50 | 0.04 | 0.045 |
CT34 | 0.09 ~ 0.15 | 0.12 ~ 0.30 | 0,25 ~ 0,50 | 0.04 | 0.045 |
CT38 | 0.14 ~ 0.22 | 0.12 ~ 0.30 | 0.40 ~ 0.65 | 0.04 | 0.045 |
CT42 | 0.18 ~ 0.27 | 0.12 ~ 0.30 | 0.40 ~ 0.70 | 0.04 | 0.045 |
CT51 | 0.28 ~ 0.37 | 0.15 ~ 0.35 | 0.50 ~ 0.80 | 0.04 | 0.045 |
Tính chất cơ lý:Thép tròn đặc CT33, CT34, CT38, CT42, CT51
Mác thép | Độ bền kéo đứt | Giới hạn chảy | Độ dãn dài tương đối |
N/mm² | N/mm² | (%) | |
CT33 | - | 240 | - |
CT34 | 340 ~ 440 | 230 | 32 |
CT38 | 280 ~ 490 | 250 | 26 |
CT42 | 420 ~ 540 | 270 | 24 |
CT51 | 510 ~640 | 290 | 20 |
Ứng dụng: Thép tròn đăc CT33, CT34, CT38, CT42,CT51 thườngdùng trong kết cấu xây dựng đơn giản, riêng CT51 thường được cán thành thép vằn để làm cốt bê tông. Trong cơ khí thường làm vỏ máy.
Qui cách thép tròn đặc CT33, CT34, CT38, CT42, CT51
Đường kính : Từ phi 10 – phi 610
Độ dài : 3m, 6m, 8m, 12m
Lưu ý: Các sản phẩm trên có thể cắt quy cách theo yêu cầu khách hàng
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
© Bản quyền thuộc về https://thepthanhduong.com. Powered by NukeViet CMS. Design by: GiáRẻ.vn DMCA: Content Protected website