Thép tròn đặc SNCM439 là loại thép Crôm-Niken-Molipđen Độ bền tốt, dẻo dai rất tốt dễ sử lý nhiệt thích hợp sử dụng chi tiết trong môi trường chịu hóa chất, chịu mài mòn chịu tải trọng tốt nhất.
Mác thép: SNCM439, SNCM240, SNCM415, SNCM420, SNCM431, SNCM220, SNCM447, SNCM616, SNCM625, SNCM630, SNCM815, CT3, CT45, C45, S45C, SKD11, SKD61, SCR420, SCR440, SCM420, SCM 415, SCM435, SCM440...
Tiêu chuẩn: JIS/ G4103
Thành phần hóa học Thép tròn đặc SNCM439:
Mác thép | Thành phần hoá học (%) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | |
< | < | |||||||
SNCM439 | 0.36 ~ 0.43 | 0.15 ~ 0.35 | 0.60 ~ 0.90 | 0.03 | 0.03 | 0.60 ~ 1.00 | 1.80 ~ 2.00 | 0.15 ~ 0.30 |
Tính chất cơ lý tính: Thép tròn đặc SNCM439
Mác thép | Độ bền kéo đứt | Giới hạn chảy | Độ dãn dài tương đối |
N/mm² | N/mm² | (%) | |
SNCM439 | 980 | 885 | 16 |
Điều kiện xử lý Nhiệt, Nhiệt luyện thép tròn đặc SNCM439:
ANNEALINGANNEALING |
HARDENING |
TEMPERRING |
|||||
TEMPERATURE |
QUENCING MEDIA |
HARDENESS |
TEMPERATURE |
QUENCING MEDIA |
TEMPERATURE |
QUENCING MEDIA |
HARDENESS |
810 ~ 830 |
Làm nguội chậm |
≤ 295 |
580 ~ 680 |
Tôi trong dầu |
820 ~ 870 |
Làm nguội |
≥ 52 HRC |
Ứng dụng: Thép SNCM439 được sử dụng chủ yếu cho các vòng bi sắt, trục ổ đĩa, bánh răng, đinh vít, dụng cụ cắt và các sản phẩm khác mà cần chống va đập và chống mài mòn.
Nó có thể được sử dụng như là một phần quan trọng với các tính chất đặc biệt sau khi nung và thép cường độ cao sau khi ủ nhiệt thấp.
Qui cách thép tròn đặc SNCM439
Đường kính : Từ phi 10 – phi 610
Độ dài : 3m, 6m, 8m, 12m
Lưu ý: Các sản phẩm trên có thể cắt quy cách theo yêu cầu khách hàng
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
© Bản quyền thuộc về https://thepthanhduong.com. Powered by NukeViet CMS. Design by: GiáRẻ.vn DMCA: Content Protected website