Thép SNCM( thép Ni- Cr – Mo) là thép hợp kim chịu lực, với siêu độ cứng và khả năng chống mài mòn, chống mỏi khi tiếp xúc trên bề mặt. Có độ dẻo dai tuyệt vời mà thép hợp kim SNCM có thể chịu tải trọng và va đập cao. Khả năng hàn kém của nó đòi hỏi phải gia nhiệt trước nhiệt độ cao và giảm căng thẳng, trước và sau quá trình.Nên được gia cố và ủ rũ trước khi thi công.
Mác thép: SNCM220, SNCM240, SNCM415, SNCM420, SNCM431, SNCM439, SNCM447, SNCM616, SNCM625, SNCM630, SNCM815, CT3, CT45, CT50, C45, SKD11, SKD61, SCR420, SCR440, SCM420, SCM 415, SCM435, SCM440.
Tiêu chuẩn: JIS/ G4103
Thành phần hóa học:
Mác thép | Thành phần hoá học (%) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | |
< | < | |||||||
SNCM240 | 0.38 ~ 0.23 | 0.15 ~ 0.35 | 0.70 ~ 1.00 | 0.03 | 0.03 | 0.40 ~0.65 | 0.40 ~ 0.70 | 0.15 ~ 0.30 |
SNCM630 | 0.25 ~ 0.35 | 0.15 ~ 0.35 | 0.35 ~ 0.60 | 0.03 | 0.03 | 2.50 ~3.50 | 2.50 ~ 3.50 | 0.50 ~ 0.70 |
SNCM815 | 0.12 ~ 0.18 | 0.15 ~ 0.35 | 0.35 ~ 0.60 | 0.03 | 0.03 | 0.70 ~ 1.00 | 4.00 ~ 4.50 | 0.40 ~ 0.60 |
Tính chất cơ lý tính:
Mác thép | Độ bền kéo đứt | Giới hạn chảy | Độ dãn dài tương đối |
N/mm² | N/mm² | (%) | |
SNCM240 | 880 | 785 | 17 |
SNCM630 | 1080 | 885 | 15 |
SNCM815 | 1080 | - | 12 |
Qui cách
Đường kính : Từ phi 10 – phi 610
Độ dài : 3m, 6m, 8m, 12m
Lưu ý: Các sản phẩm trên có thể cắt quy cách theo yêu cầu khách hàng
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
© Bản quyền thuộc về https://thepthanhduong.com. Powered by NukeViet CMS. Design by: GiáRẻ.vn DMCA: Content Protected website