THÉP TẤM NM360, NM400, NM450, NM500

Thứ bảy - 22/08/2020 08:03

Thép Thành Dương chuyên cung cấp Thép tấm đúc NM360 - NM400 - NM450 - NM500. Hàng nhập khẩu chính phẩm - giá rẻ.

THÉP TẤM NM360, NM400, NM450, NM500
THÉP TẤM NM360, NM400, NM450, NM500

THÉP TẤM NM360, NM400, NM450, NM500 (1)
THÉP TẤM NM360, NM400, NM450, NM500

Thép tấm NM360 - NM400 - NM450 - NM500 thép tấm chống mài mòn với hiệu suất cắt uốn, hàn tốt dùng trong các ngành công nghiệp đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, cầu cảng, bồn, xăng dầu, nồi hơi, cơ khí, các ngành xây dựng dân dụng, làm tủ điện, container, tủ đựng hồ sơ, tàu thuyền, sàn xe, xe lửa, dùng để sơn mạ...

THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

Mác thép: NM360 - NM400 - NM450 - NM500 - NM550 - NM600....

Các loại thép tương đương: Hardox400, Hardox450, hardox500, Hardox550, Hardox600,SB40, SB45, SB50,400F, 500F, 400V, 500V, XAR300, XAR400, XAR400W, XAR450, XAR500, XAR600, JFE-EH320, JFE-EH360, JFE-EH400, JFE-EH400 JFE-EH400A, JFE-EH500A, JFE-EH-SP, JFE-EH360LE, JFE-EH500LE

Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, DIN, ASME, BS, GB, EN...

Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Đức, Mỹ, Hàn Quốc, Đài Loan, Thụy Điển...

Đặc tính của thép tấm NM360 - NM400 - NM450 - NM500:

  • Là loại thép được sản xuất theo phương pháp cán nóng

  • Là thép chịu mài mòn cường độ cao, độ cứng cao, chịu áp lực cực tốt

  • Có thể kéo dài tuổi thọ của máy móc, giảm thiểu mài mòn cho kết cấu

  • Chịu va đập, chịu ma sát trong quá trình làm việc

Ứng dụng:

Thép tấm NM360 - NM400 - NM450 - NM500 được sử dụng trong các ngành công nghiệp xi măng, làm băng tải trong nghành khai thác khoáng sản, khai thác mỏ, làmbánh răng, gàu máy xúc, thùng xe tải, nghành công nghiệp chế tạo máy, xe ủi đất, chế tạo bồn, bể chứa và nhiều ứng dụng khác......

Thành Phần Hóa Học:

Mác thép C Si Mn P S Cr Ni B Al CEV
NM360 ≤ 0.25 ≤ 0.70 ≤1.6 ≤0.025 0.015 ≤ 0.80 0.5 0.5 0.005 0.01 0.48
NM400 0.22 ≤ 0.70 ≤1.6 ≤0.020 0.006 0.9 0.5 ≤1.0 0.005    
NM450 ≤ 0.26 ≤ 0.70 1.0 - 2.0 ≤0.015 0.003 ≤1.50 0.5 ≤0.08 0.005 0.02  
NM500 ≤ 0.38 ≤ 0.70 ≤1.70 ≤ 0.02 ≤ 0.01 ≤1.20 ≤ 0.65 ≤1.0 Bt: 0.005-0.006   0.65

Tính chất cơ lí:

Mác thép Tính Chất Cơ Lý
Độ dày  Y P  TS  EL A5  HB Sức mạnh
(mm) (MPa) (MPa) (%) ° C J / cm2
NM360 10-50 ≥700 ≥ 900 ≥10 320 ~ 400 -20 ≥20
NM400 10-50 ≥900 ≥1150 ≥10 360 ~ 420 -20 ≥25
NM450 10-50 ≥1250 ≥1500 ≥10 410 ~ 490 -20 ≥30
NM500 10-50 1300 1700 ≥10 480 ~ 525 -20 ≥24

Quy cách:

  • Chiều dày từ: 3mm đến 130mm

  • Chiều rộng từ: 1500mm đến 3000mm

  • Chiều dài từ: 6000mm đến 12000mm

CÔNG TY TNHH XNK THÉP THÀNH DƯƠNG
Địa chỉ: 87 ĐHT06 Nối Dài - Khu Phố 5 - P.Tân Hưng Thuận - Q.12 - HCM
Hotline
0914 406 428 Fax: 028 6686 3829
Emailthepthanhduong@gmail.com 
Website: 
thepthanhduong.com

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây