Ứng dụng: được sử dụng cho cầu, tàu, đầu kéo toa xe, bể chứa xăng dầu, bình chứa và các công tác thi công khác có khả năng chịu hàn tốt...
Theo tiêu chuẩn JIS G3106, thứ tự các mác thép theo giới hạn chảy và độ bền kéo được chia ra như sau:
SM400A,SM400B,SM400C < SM490A,SM490B,SM490C < SM490YA,SM490YB < SM520B,SM520C < SM570
Ký hiệu mác | Sản phẩm thép | Chiều dày áp dụng |
SM 570 | Thép tấm, thép cuộn và thép hình | ≤ 100 |
Thép cán dẹt | ≤40 |
Ký hiệu cấp | Chiều dày | C | Si | Mn | P | S |
SM570 | Bằng và dưới 100mm | 0.18 max | 0.55 max | 1.70 max | 0.035 max | 0.035 max |
Ký hiệu | Điểm chảy hay giới hạn chảy Mpa | Ứng suất kéo Mpa | Độ giãn dài % | |||||||
Chiều dày mm | Chiều dày mm | Chiều dày mm | % | |||||||
< 16 | > 16, ≤ 40 | > 40, ≤ 75 | > 75, ≤ 100 | > 100, ≤ 160 | > 160, ≤ 200 | < 100 | > 100, ≤ 200 | |||
SM570 | 460 min | 450 min | 430 min | 420 min | - | - | 570 ÷ 720 | - | ≤ 16 | 19 min |
Các mác thép tương đương:
EU | USA | Germany | Japan | France | England | European old | Italy |
EN | - | DIN,WNr | JIS | AFNOR | BS | EN | UNI |
S460M (1.8827) | A572Gr.65 | StE460 | SM570 | E460R | 55C | FeE460KGTM | FeE460KG |
A913Gr.65 | StE460TM | FeE460KGTM |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
© Bản quyền thuộc về https://thepthanhduong.com. Powered by NukeViet CMS. Design by: GiáRẻ.vn DMCA: Content Protected website