Đặc tính nổi bật: Độ bền kéo từ 490 đến 610 Mpa.
Tên gọi cũ của Thép SS330 là SS50.
Ứng dụng: được sử dụng trong mục đích kết cấu chung, xây dựng thông thường như xây nhà xưởng, cầu đường, tàu thuyền, đường ray, xe tải và những mục đích xây dựng khác...
Tất cả sản phẩm của chúng tôi đều có đầy đủ Chứng chỉ xuất xứ (CO) và Chứng chỉ chất lượng (CQ)
Mác thép | Lực kiểm tra | ||||||
Giới hạn chảy MPa | Độ bền kéo MPa | Độ dãn dài % | |||||
L=50 b=25 |
L=200 b=40 |
||||||
Độ dày (mm) | Độ dày (mm) | ||||||
≤16 | >16 | ≤5 | >5~16 | >16 | |||
SS490 | ≥285 | ≥275 | 490~610 | ≥19 | ≥15 | ≥19 |
Nguyên tố hóa học | C≤ 16mm Max |
C> 16mm Max | Si Max |
Mn Max |
P Max |
S Max |
% Theo khối lượng | 0.24 | 0.24 | 0.55 | 1.60 | 0,045 | 0,045 |
EU | USA | Germany | Japan | France | Italy | China | Inter | India |
EN | - | DIN,WNr | JIS | AFNOR | UNI | GB | ISO | IS |
S355JR (1.0045) | A572 | St52-3 | SM490A | E36-2 | Fe510B | Q345B | E355C | IS961 |
A678Gr.A | SS490 | Q345C | Fe510B | |||||
SSGrade50 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
© Bản quyền thuộc về https://thepthanhduong.com. Powered by NukeViet CMS. Design by: GiáRẻ.vn DMCA: Content Protected website