Thép Ống Đúc Hợp Kim ASTM A335

Thứ năm - 23/07/2020 05:54

Công Ty Thép Thành Dương chuyên cung cấp Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106, A53, A192, A179, API 5L X42, X52, X56, X46, X60, X65, X70, X80, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, S235, S275, S355, A333, A335, CT3, CT45, CT50... GOST, JIS, DIN, ANSI, EN. Xuất xứ: Nhật Bản , Nga , Hàn Quốc , Châu Âu , Trung Quốc , Việt Nam… Có đầy đủ CO CQ bản góc , hóa đơn. Cam kết uy tín, chất lượng về hoàng hóa cũng như giấy tờ.

Thép Ống Đúc ASTM A335
Thép Ống Đúc ASTM A335

Thép Ống Đúc ASTM A335 (2)
Thép Ống Đúc  Hợp Kim ASTM A335

THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

Thép ống đúc hợp kim liền mạch ASTM A335 là dạng thép ống đúc hợp kim chịu được nhiệt độ cao và áp lực lớn, dễ gia công xử lý uốn cũng như tạo hình trong thiết kế , độ bền cao trong môi trường dễ bị ăn mòn và gỉ sét (do trong thành phần cấu tạo hóa học của ống có những nguyên tố hợp kim như Mo và Cr…) nên thường được sử dụng trong các lĩnh vực như :thép ống đúc ASTM A335

-  Sử dụng làm ống dẫn xăng dầu hoặc khí trong các nhà máy lọc dầu cũng như bể chứa xăng dầu và khí tự nhiên, Dùng để dẫn khí trong lĩnh vực nồi hơi. ( thường sử dụng  Lớp P5 hoặc P9) thép ống đúc ASTM A335

-  Sử dụng trong lĩnh vực công nghiệp năng lượng  và hóa dầu thực vật.( Lớp p11, p22, p91) thép ống đúc ASTM A335

-  Sử dụng trong lĩnh vực dẫn nguyê liệu trong lĩnh vực xe hơi, máy công nghiệp…

 

LỚP

P5

P9

P11

P22

P91

P91 cũng sẽ bao gồm

THÀNH PHẦN

UNS Designation

K41545

S50400

K11597

K21590

K91560

những điều sau đây

Carbon© thép ống đúc

0.15 max

0.15 max

0.05-0.15

0.05-0.15

0.08-0.12

V tại 0.18-0.25 astm a335

Manggan(Mn)thép ống đúc

0.30-0.06

0.30-0.06

0.30-0.06

0.30-0.06

0.30-0.06

N tại 0.030-0.070 astm a335

Phốt pho(P)thép ống đúc

0.025

0.025

0.025

0.025

0.02

Ni tại 0.40 max

astm a335

Lưu huỳnh(S)thép ống đúc

0.025

0.025

0.025

0.025

0.01

AL tại 0.02 max

Silicon(Si) thép ống đúc

0.50 max

0.25-1.00

0.50-1.00

0.50 max

0.20-0.50

Cb tại 0.06-0.10 astm a335

Cơ rôm(Cr) thép ống đúc

4.00-6.00

8.00-10.00

1.00-1.50

1.90-2060

8.00-9.50

Ti tại 0.01 max astm a335

Molypden(Mo) thép ống đúc

0.45-0.65

0.90-1.10

0.44-0.65

0.87-1.13

0.85-1.05

Zr tại 0.01 max

astm a335

*Tính năng cơ lý:   

Tính chất

P11, P22, P5, P9

P91

P92

Độ bền kéo, Min (Mpa)

415 astm a335

585

620

Sức mạnh năng suất, Min, (Mpa)

205 astm a335

415

440

Độ giãn dài, Min, (%) l/T

30/20 astm a335

20/…

20/…

 

*Quy cách đường kính và độ dầy: 

-Đường kính từ Ф18 - Ф1080 

- Độ dày từ 6 mm – 50 mm 

- Chiều dài từ 6.000 mm – 12.000 mm

CÔNG TY TNHH XNK THÉP THÀNH DƯƠNG
Địa chỉ: 87 ĐHT06 Nối Dài - Khu Phố 5 - P.Tân Hưng Thuận - Q.12 - HCM
Hotline
0914 406 428 Fax: 028 6686 3829
Emailthepthanhduong@gmail.com 
Website: 
thepthanhduong.com

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây