Thép Ống Đúc Hợp Kim A333

Thứ năm - 23/07/2020 06:04

Công ty Thép Thành Dương chuyên cung cấp các loại THÉP ỐNG ĐÚC ASTM A333 như:
Thép ống đúc ASTM A333 GR.1
Thép ống đúc ASTM A333 GR.3
Thép ống đúc ASTM A333 GR.4
Thép ống đúc ASTM A333 GR.6
Thép ống đúc ASTM A333 GR.7
Thép ống đúc ASTM A333 GR.8
Thép ống đúc ASTM A333 GR.9
Thép ống đúc ASTM A333 GR.10
Thép ống đúc ASTM A333 GR.11.

Thép Ống Đúc Hợp Kim A333
Thép Ống Đúc Hợp Kim A333

Thép Ống Đúc Hợp Kim A333 (1)
 Thép Ống Đúc Hợp Kim A333

THÔNG TIN CHI TIẾT THÉP ỐNG ĐÚC CHỊU NHIỆT A333

Thép ống đúc chịu nhiệt A333 là loại Ống thép đúc Carbon được sản xuất bằng phương pháp đúc liền khối,do vậy sự liên kết giữa các phân tử gần như là tuyệt đối.

Thép ống đúc chịu nhiệt A333 gồm 9 lớp: Gr1 đến Gr11 ( không có Gr2 và Gr5)

Quy cách thép ống đúc chịu nhiệt A333:

  •  Đường kính: từ 6mm đến 400mm
  •  Độ dày: từ 1.27mm đến 59,5mm
  •  Chiều dài: 3m,6m,12m

Ứng dụng của thép ống đúc chịu nhiệt A333:

Thép ống đúc chịu nhiệt A333 được ứng dụng để chế tạo các đường ống của lò hơi, nồi hơi, các đường ống dẫn khí, dẫn nhiệt.

Thép ống đúc chịu nhiệt A333 còn được ứng dụng để gia công chế tạo mái vòm, khung vòm nhà xưởng có khẩu độ rộng và tải trọng lớn, gia công cầu cảng (nơi có vị trí nhiệt độ thấp và có sự xâm nhập của hóa chất)

Ngoài ra, thép ống đúc chịu nhiệt A333  còn được dùng rộng rãi trong các lĩnh vực: chế tạo máy, nghành cấp thoát nước, nghành y tế, quốc phòng, hóa chất, nhiệt điện, khai thác mỏ…

Thành phần hóa học của Thép ống đúc chịu nhiệt A333

thành phần hóa học
Thành phần Thành phần, %
Gr 1 Gr 3 Gr 4 Gr 6 Gr 7 Gr 8 Gr 9 Gr 10
 Cacbon (C) max 0,3 0,19 0,12 0,3 0,19 0,13 0,2 0,2
Mangan (Mn) 0,40-1,06 0,31-0,64 0,50-1,05 0,29-1,06 Tối đa 0,90 Tối đa 0,90 0,40-1,06 1,15-1,50
Phốt pho (P) max 0,025 0,025 0,025 0,025 0,025 0,025 0,025 0,035
Lưu huỳnh (S) max 0,025 0,025 0,025 0,025 0,025 0,025 0,025 0,015
Silicon (Si) 0,18-0,37 0,08-0,37 0,10 phút 0,13-0,32 0,13-0,32 0,10-0,35
Nickel (Ni) 0,47-0,98 0,47-0,98 2,03-2,57 8,40-9,60 1,60-2,24 0,25 tối đa
Chromium (Cr) 0,44-1,01 0,44-1,01 Tối đa 0,15
Đồng (Cu) 0,40-0,75 0,40-0,75 0,75-1,25 Tối đa 0,15
Nhôm (Al) 0,04-0,30 0,04-0,30 Tối đa 0,06
Vanadi (V) max 0,12
 Columbi (Cb) max 0,05
Molypden (Mo) max 0,05
Cobalt (Co)

 

Nhiệt độ thấp nhất để kiểm tra sau khi đúc
Mác thép  Độ F Độ C
Grade 1 -50 -45
Grade 3 -150 -100
Grade 4 -150 -100
Grade 6 -50 -45
Grade 7 -100 -75
Grade 8 -320 -195
Grade 9 -100 -75
Grade 10 -75 -60
Grade 11 -75 -60

 

TÍNH CHẤT CƠ LÝ CỦA THÉP ỐNG ĐÚC CHỊU NHIỆT A333

Lớp thép

1

3

4

6

7

8

9

10

11

Độ bền kéo,min,mpa

380

450

415

415

415

690

435

550

450

Sức cong,min,mpa

205

240

240

240

240

515

315

450

240

độ giãn dài, min(s>8mm)

35%

30%

30%

30%

30%

22%

28%

22%

18%

Độ giãn dài min( theo tiêu chuẩn tròn)

28%

22%

22%

22%

22%

16%

16%

Độ giãn dài(s<8mm) tỷ lệ % giảm từ giảm cơ bản tới giảm 8mm đọ dày

1.75

1.5

1.5

1.5

1.5

1.25

1.5

1.25

1.5

CÔNG TY TNHH XNK THÉP THÀNH DƯƠNG
Địa chỉ: 87 ĐHT06 Nối Dài - Khu Phố 5 - P.Tân Hưng Thuận - Q.12 - HCM
Hotline
0929 539 369 Fax: 028 6686 3829
Emailthepthanhduong@gmail.com 
Website: 
thepthanhduong.com

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây