Thép ống đúc API5L Năm 2021

Thứ năm - 07/10/2021 05:26

Công ty Thành Dương chuyên cung cấp các loại Thép ống đúc API 5L GR.B, X42, X46, X52, X56, X60, X65, X70, X80 PSL1 và PSL2.

Thép ống đúc API5L Năm 2021
Thép ống đúc API5L Năm 2021

Thép ống đúc API5L Năm 2021

Thép ống đúc API5L Năm 2021

Công ty Thép Thành Dương chuyên cung cấp các loại THÉP ỐNG ĐÚC API 5L PSL1 và PSL2 như:
Thép ống đúc API 5L GR.B
Thép ống đúc API 5L X42
Thép ống đúc API 5L X46
Thép ống đúc API 5L X52
Thép ống đúc API 5L X56
Thép ống đúc API 5L X60
Thép ống đúc API 5L X65
Thép ống đúc API 5L X70
Thép ống đúc API 5L X80

 

ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG CỦA THÉP ỐNG ĐÚC API 5L:

  • Tiêu chuẩn API 5L kết hợp với  tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế ISO 3183, cam kết kỹ thuật tiêu chuẩn được xác định thành 2 mức độ cơ bản PSL (Product Specifications Levels) của yêu cầu kỹ thuật: PSL1 và PSL2. PSL1 là tiêu chuẩn chất lượng cho đường ống; PSL2 chứa thêm hóa chất, tính chất cơ khí và đặc trưng kỹ thuật.

  • Thép ống đúc API 5L được sử dụng làm đường ống vấn chuyển khí, nước, hóa chất, dầu bao gồm cả khí và dầu tự nhiên. Làm cấu trúc hệ thống ống vận chuyển sử dụng trong công nghiệp hóa dầu, hóa chất dầu khí, khí gaz tự nhiên.

Thành phần hóa học của thép ống đúc api 5l theo tiêu chuẩn psl 1:

Thép ống API 5L PSL 1

GRADE

Thành phần hóa học

Tính chất cơ lý

C (Max)

Mn (Max)

P (Max)

S (Max)

Sức căng  ( Min )

Sức cong ( Min )

Psi X 1000

Mpa

Psi X 1000

Mpa

A25

CL   I

0.21

0.60

0.030

0.030

45

310

25

172

CL  II

0.21

0.60

0.030

0.030

A

0.22

0.90

0.030

0.030

48

331

30

207

B

0.26

1.20

0.030

0.030

60

414

35

241

X42

0.26

1.30

0.030

0.030

60

414

42

290

X46

0.26

1.40

0.030

0.030

63

434

46

317

X52

0.26

1.40

0.030

0.030

66

455

52

359

X56

0.26

1.40

0.030

0.030

71

490

56

386

X60

0.26

1.40

0.030

0.030

75

517

60

414

X65

0.26

1.45

0.030

0.030

77

531

65

448

X70

0.26

1.65

0.030

0.030

82

565

70

483

 

Thành phần hóa học của thép ống đúc api 5l theo tiêu chuẩn psl 2:

Thép ống API 5L PSL 2

GRADE

Thành phần hóa học

Tính chất cơ lý


(Max)

Mn 
(Max)


(Max)


(Max)

Tensile

Yield

C. E.      IMPACT ENERGY

Psi x 1000

Mpa

Psi x 1000

Mpa

PCM

IIW

J

FT/LB

B

0.22

1.20

0.025

0.015

60 - 110

414 - 758

35 - 65

241 - 448

0.25

0.43

T/L 27/41

T/L 20/30

X42

0.22

1.30

0.025

0.015

60 - 110

414 - 758

42 - 72

290 - 496

0.25

0.43

T/L 27/41

T/L 20/30

X46

0.22

1.40

0.025

0.015

63 - 110

434 - 758

46 - 76

317 - 524

0.25

0.43

T/L 27/41

T/L 20/30

X52

0.22

1.40

0.025

0.015

66 - 110

455 - 758

52 - 77

359 - 531

0.25

0.43

T/L 27/41

T/L 20/30

X56

0.22

1.40

0.025

0.015

71 - 110

490 - 758

56 - 79

386 - 544

0.25

0.43

T/L 27/41

T/L 20/30

X60

0.22

1.40

0.025

0.015

75 - 110

517 - 758

60 - 82

414 - 565

0.25

0.43

T/L 27/41

T/L 20/30

X65

0.22

1.45

0.025

0.015

77 - 110

531 - 758

65 - 82

448 - 565

0.25

0.43

T/L 27/41

T/L 20/30

X70

0.22

1.65

0.025

0.015

82 - 110

565 - 758

70 - 82

483 - 565

0.25

0.43

T/L 27/41

T/L 20/30

X80

0.22

1.90

0.025

0.015

90 - 120

621 - 827

80 - 102

552 - 705

0.25

0.43

T/L 27/41

T/L 20/30

a. Đối với mỗi giảm 0,01 % so với nồng độ tối đa quy định cho carbon, tăng 0,05 % so với nồng độ tối đa quy định cho mangan là cho phép, lên đến tối đa là 1,65 % cho> lớp B, nhưng < X52; lên đến tối đa là 1,75 % cho các lớp > X52, nhưng < X70; và lên đến tối đa là 2,00 % cho lớp X70

b . Tổng của niobi, vanadium, và nồng độ titan là < 0,06 % .

c . Trừ khi có thoả thuận khác, 0.50 % tối đa cho đồng, 0,30 % tối đa cho niken, 0,30 % tối đa cho crom, và 0,12 % tối đa cho molypden.

 

TÍNH CHẤT CƠ LÝ CỦA THÉP ỐNG ĐÚC API 5L:

Việc phân chia lớp thép theo Tiêu chuẩn thép ống API 5L cho đường ống. Phân chia thành 2 lớp A và B. Lớp thép cường lực có ký hiệu X với sức cong tối thiếu của ống, được tính kilopound trên mỗi inch vuông  ( được viết tắt Ksi). Ví dụ, X60 có sức cong tối thiểu 60 ksi.

Tính chất cơ lý:

API 5L Grade

Yield Strength
min.
(ksi)

Tensile Strength
min.
(ksi)

Yield to Tensile Ratio
(max.)

Elongation
min.
%1

A

30

48

0.93

28

B

35

60

0.93

23

X42

42

60

0.93

23

X46

46

63

0.93

22

X52

52

66

0.93

21

X56

56

71

0.93

19

X60

60

75

0.93

19

X65

65

77

0.93

18

X70

70

82

0.93

17

X80

80

90

0.93

16

Độ dãn dãi của thép ống API 5L biến đối theo mỗi mẫu kích thước. Giá trị được thể hiện là 0.2 inch2 mỗi mẫu.

CÔNG TY TNHH XNK THÉP THÀNH DƯƠNG
Địa chỉ: 87 ĐHT06 Nối Dài - Khu Phố 5 - P.Tân Hưng Thuận - Q.12 - HCM
Hotline
0914 406 428 Fax: 028 6686 3829
Emailthepthanhduong@gmail.com 
Website: 
thepthanhduong.com

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây