GIÁ THÉP TRÒN ĐẶC S45C, LÁP TRÒN ĐẶC C45

Chủ nhật - 06/09/2020 10:22

Công ty Thép Thành Dương chuyên nhập khẩu thép tròn trơn S30C,S35C, S20C, S40C, S45C, S50C,SCM420, SCM440, SCR 420, SCR440, SKD11, SKD61, 2080, SNCM 415, SNCM420, SNCM435, SNCM439, SS400...

GIÁ THÉP TRÒN ĐẶC S45C, LÁP TRÒN ĐẶC C45
GIÁ THÉP TRÒN ĐẶC S45C, LÁP TRÒN ĐẶC C45

THÉP TRÒN ĐẶC S45C, LÁP TRÒN ĐẶC C45 (1)
GIÁ THÉP TRÒN ĐẶC S45C, LÁP TRÒN ĐẶC C45

Công Ty Thép Thành Dương chuyên nhập khẩu thép tròn đặc S45C, láp tròn đặc C45 hàng chính phẩm xuất xứ Hàn Quốc, Nhật Bản, EU, G7, Trung Quốc, Ấn Độ...

Ngoài ra còn có THÉP TẤM S20C/S30C/S45C/S50C/S55CTHÉP ỐNG S20C/S30C/S35C/S45C/S50C/S55C

Thép tròn đặc S45C, láp tròn đặc C45 là loại thép hợp kim có hàm lượng cacbon phù hợp cho chế tạo khuôn mẫu, cơ khí chế tạo máy, vật liệu cứng , trục, tiện chế tạo, có khả năng chống bào mòn, chống oxi hóa tốt, chịu được tải trọng cao, chịu được va đập mạnh , có tính đàn hồi tốt .

Mác thép: S45C, C45    Tiêu chuẩn JIS G4501

Đặc tính nổi bật: 

  • Thép tròn đặc S45C Có độ bền kéo từ 570 ~ 690Mpa đảm bảo khả năng chống bào mòn chống oxi hóa tốt, chịu tải trọng cao, chịu được va đập mạnh và có tính đàn hồi tốt nhờ độ bền kéo và giới hạn chảy cao.

  • Láp tròn đặc C45 còn được gọi là thép cacbon cơ khí chế tạo thông thường thích hợp cho việc sản xuất bộ phận bánh răng bulong, chìa khóa, đinh tán, chế tạo khuôn mẫu và tiết kiệm công tiện….

Kích thước lựa chọn

  • C45: OD 8mm – 600mm

Ngoài ra còn có

  • Thép tấm C45 độ dày 10mm – 1500mm  x rộng 200mm – 3000mm x dài 6000mm

  • Thép thanh : 200mm – 1000mm

  • Thép vuông đặc : 20mm-800mm

  • Lục giác

Bề mặt hoàn thiện: đen, trắng bóng

Mác thép tương đương

Quốc gia Mỹ Anh Nhật Úc
Tiêu chuẩn ASTM A29 EN 10083-2 JIS G4051 AS 1442
Mác thép 1045 C45/1.1191 S45C 1045

 Thành phần hóa học

Tiêu chuẩn Mác thép C Mn P S Si Ni Cr
ASTM A29 1045 0.43-0.50 0.60-0.90 0.04 0.050  -  -  -
EN 10083-2 C45/1.1191 0.42-0.50 0.50-0.90 0.03 0.035 0.04 0.4 0.4
JIS G4051 S45C 0.42-0.48 0.60-0.90 0.03 0.035 0.15-0.35  -  -

Tính chất cơ lý trong điều kiện nhiệt luyện

 OD  (mm) Độ dày t (mm) 0.2 % Giới hạn chảy (N/mm2) Độ bền kéo
(N/mm2)
Độ dãn dài
A5 (%)
Giảm diện tích
 Z (%)
<16 <8 min. 490 700-850 min. 14 min. 35
<17-40 <8<=20 min. 430 650-800 min. 16 min. 40
<41-100 <20<=60 min. 370 630-780 min. 17 min. 45

Tính chất cơ lý trong điều kiện đặc biệt

OD  (mm) Độ dày t (mm) 0.2 % Giới hạn chảy (N/mm2) Độ bền kéo (N/mm2) Độ giãn dài A5(%)  
<16 <16 min. 390 min. 620 min. 14  
<17-100 <16<=100 min. 305 min. 305 min. 16  
<101-250 <100<250 min. 275 min. 560 min. 16  

Rèn thép tròn đặc S45C

Nhiệt độ rèn thép : 850-1200oC.

Quá trình nhiệt luyện

Rèn hoặc cuốn nóng: 1100 – 850°C
Tiêu chuẩn hóa:  840 – 880°C/nhiệt thường
Ủ mềm:  680 – 710°C/lò luyện
Làm cứng:  820 – 860°C/nước, dầu
Ủ:  550 – 660°C/không khí

Quá trình làm cứng 

Làm cứng từ nhiệt độ 820-860oC  trong dầu hoặc nước

Độ cứng bề mặt

  • Mác thép            Số thép                     Độ cứng bề mặt

  • C45                        1.1191                        min. 55 HRC

Ứng dụngThép tròn đặc S45C, láp tròn đặc

  • Cơ khí chế tạo:Dùng chế tạo các chi tiết máy, các chi tiết chịu tải trọng bền kéo như đinh ốc, bulong, trục, bánh răng; các chi tiết máy qua rèn dập nóng; chi tiết chuyển động hay bánh răng, trục pitton; các chi tiết chịu mài mòn, chịu độ va đập cao, trục cán, …

  • Khuôn mẫu:Chế tạo trục dẫn hướng, Vỏ khuôn, bulong, Ốc, Vít ...

CÔNG TY TNHH XNK THÉP THÀNH DƯƠNG
Địa chỉ: 87 ĐHT06 Nối Dài - Khu Phố 5 - P.Tân Hưng Thuận - Q.12 - HCM
Hotline
0929 539 369 Fax: 028 6686 3829
Emailthepthanhduong@gmail.com 
Website: 
thepthanhduong.com

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây