Giá Thép Tấm A515, A516 Năm 2021

Thứ tư - 20/01/2021 06:04

+Thép tấm A515 có mác thép A515 Gr.60, A515 Gr.65, A515 Gr.70… theo tiêu chuẩn ASTM A515.+Thép tấm A516 có mác thép A516 Gr.55, A516 Gr.60, A516 Gr.65… theo tiêu chuẩn ASTM A516._Độ dầy (Ly): 6mm – 40mm._Chiều rộng: 1m đến 3m, Chiều dài: 6m đến 12m.(Cắt thép tấm theo yêu cầu của khách hàng.)(Giá tốt cho khách hàng sản xuất và xây dựng.)

Giá Thép Tấm A515, A516 Năm 2021
Giá Thép Tấm A515, A516 Năm 2021

Giá Thép Tấm A515, A516 Năm 2021 (1)

Giá Thép Tấm A515, A516 Năm 2021

Thép tấm A515, A516 với ưu điểm chịu nhiệt, chịu áp xuất tốt nên thường được sử dụng trong chế tạo, nồi hơi, lò hơi (boiler) hay ống dẫn hơi, bình hơi, bình khí ga, bình dẫn khí đốt, thiết bị chịu áp lực.

Thông số kỹ thuật và ứng dụng của thép tấm A515, A516:

Thành phần hóa học:

Tiêu chuẩn

Mác thép

Độ dày

Thành phần hóa học

Standard

Grade

(mm)

Chemical Composition

 

 

 

C (max)

Si

Mn (max)

P (max)

S (max)

ASTM A515

Gr 60

t≤25

0.24

0.15-0.40

0.9

0.035

0.035

25<t≤50

0.27

0.15-0.40

0.9

0.035

0.035

50<t≤100

0.29

0.15-0.40

0.9

0.035

0.035

100<t≤200

0.31

0.15-0.40

0.9

0.035

0.035

t>200

0.31

0.15-0.40

0.9

0.035

0.035

Gr 65

t≤25

0.28

0.15-0.40

0.9

0.035

0.035

25<t≤50

0.31

0.15-0.40

0.9

0.035

0.035

50<t≤100

0.33

0.15-0.40

0.9

0.035

0.035

100<t≤200

0.33

0.15-0.40

0.9

0.035

0.035

t>200

0.33

0.15-0.40

0.9

0.035

0.035

Gr 70

t≤25

0.31

0.15-0.40

1.2

0.035

0.035

25<t≤50

0.33

0.15-0.40

1.2

0.035

0.035

50<t≤100

0.35

0.15-0.40

1.2

0.035

0.035

100<t≤200

0.35

0.15-0.40

1.2

0.035

0.035

t>200

0.35

0.15-0.40

1.2

0.035

0.035

ASTM A516

Gr 55

t≤12.5

0.18

0.15-0.40

0.6-0.9

0.035

0.035

12.5<t≤50

0.2

0.15-0.40

0.6-1.2

0.035

0.035

50<t≤100

0.22

0.15-0.40

0.6-1.2

0.035

0.035

100<t≤200

0.24

0.15-0.40

0.6-1.2

0.035

0.035

t>200

0.26

0.15-0.40

0.6-1.2

0.035

0.035

Gr 60

t≤12.5

0.21

0.15-0.40

0.6-0.9

0.035

0.035

12.5<t≤50

0.23

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

50<t≤100

0.25

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

100<t≤200

0.27

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

t>200

0.27

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

Gr 60S

t≤12.5

0.21

0.15-0.40

0.6-0.9

0.035

0.035

12.5<t≤50

0.23

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

50<t≤100

0.25

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

100<t≤200

0.27

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

t>200

0.27

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

Gr 65

t≤12.5

0.24

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

12.5<t≤50

0.26

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

50<t≤100

0.28

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

100<t≤200

0.29

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

t>200

0.29

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

Gr 65S

t≤12.5

0.24

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

12.5<t≤50

0.26

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

50<t≤100

0.28

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

100<t≤200

0.29

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

t>200

0.29

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

Gr 70

t≤12.5

0.27

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

12.5<t≤50

0.28

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

50<t≤100

0.3

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

100<t≤200

0.31

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

t>200

0.31

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

Gr 70S

t≤12.5

0.27

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

12.5<t≤50

0.28

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

50<t≤100

0.3

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

100<t≤200

0.31

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

t>200

0.31

0.15-0.40

0.85-1.2

0.035

0.035

Tiêu chuẩn cơ lý:

Tiêu chuẩn cơ lý của thép tấm A515:

Mác Thép A515 Gr 60

  • Độ bền kéo : từ 415 – 550 MPa

  • Gới hạn chảy : 220 MPa

  • Độ dãn dài : 21%

Mác Thép A515 Gr 65

  • Độ bền kéo : từ 450 – 585 MPa

  • Gới hạn chảy : 240 MPa

  • Độ dãn dài : 19%

Mác Thép A515 Gr 70

  • Độ bền kéo : từ 480 – 620 MPa

  • Gới hạn chảy : 260 MPa

  • Độ dãn dài : 17%

Tiêu chuẩn cơ lý của thép tấm A516:

Mác Thép A516 Gr 55

  • Độ bền kéo : từ 380 – 515 MPa

  • Gới hạn chảy : 205 MPa

  • Độ dãn dài : 23%

Mác Thép A516 Gr 60, 60s

  • Độ bền kéo : từ 415 – 550 MPa

  • Gới hạn chảy : 220 MPa

  • Độ dãn dài : 21%

Mác Thép A516 Gr 65, 65s

  • Độ bền kéo : từ 450 – 585 MPa

  • Gới hạn chảy : 240 MPa

  • Độ dãn dài : 19%

Mác Thép A516 Gr 70, 70s

  • Độ bền kéo : từ 485 – 620 MPa

  • Gới hạn chảy : 260 MPa

  • Độ dãn dài : 17%

Ứng dụng của thép tấm A515, A516:

Thép tấm chịu nhiệt A515, A516 có tác động thực tế trong đời sống xã hội như

  • Dùng làm ống hơi, nồi hơi, bình gas hay thường được chế tạo các thiết bị áp lực công nghiệp khác.

  • Sử dụng trong làm bồn chứa xăng dầu, hóa chất, chế tạo ô tô, đóng tàu.

  • Bảng báo giá thép tấm A515, A516:

    Thép tấm A515, A516

    Độ dày (mm)

    Chiều rộng (mét)

    Chiều dài (mét)

    Đơn giá(đ/kg)

    A515, A516

    6

    1.5, 2, 3

    6 – 12

    Liên hệ

    8

    1.5, 2, 3

    6 – 12

    10

    1.5, 2, 3

    6 – 12

    12

    1.5, 2, 3

    6 – 12

    14

    1.5, 2, 3

    6 – 12

    16

    1.5, 2, 3

    6 – 12

    18

    1.5, 2, 3

    6 – 12

    20

    1.5, 2, 3

    6 – 12

    22

    1.5, 2, 3

    6 – 12

    25

    1.5, 2, 3

    6 – 12

    28

    1.5, 2, 3

    6 – 12

    30

    1.5, 2, 3

    6 – 12

    32

    1.5, 2, 3

    6 – 12

    34

    1.5, 2, 3

    6 – 12

    35

    1.5, 2, 3

    6 – 12

    36

    1.5, 2, 3

    6 – 12

    38

    1.5, 2, 3

    6 – 12

    40

    1.5, 2, 3

    6 – 12

    44

    1.5, 2, 3

    6 – 12

    45

    1.5, 2, 3

    6 – 12

    50

    1.5, 2, 3

    6 – 12

    55

    1.5, 2, 3

    6 – 12

    60

    1.5, 2, 3

    6 – 12

     

 

Mua thép tấm A515, A516 ở Thép Thành Dương?

Sản phẩm nhập khẩu có nguồn gốc xuất sứ rõ ràng:

Bạn đang muốn mua thép tấm A515, A516 ở đâu giá rẻ, uy tín, chất lượng tại Thành Phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai...? Hãy tham khảo tại Thép Thành Dương, là đơn vị nhập khẩu và phân phối thép tấm A515, A516 với đủ mọi quy cách khác nhau và có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ. Được nhập khẩu trực tiếp từ các nhà máy lớn của Trung Quốc như: Tangshan Steel, Yingkou Steel, Rizhao Steel, Baotou Steel, Formosa…. hay của Nhật Bản như: Nippon Steel, JFE Steel,…, hoặc Huyndai Steel, Posco Steel,… của Hàn Quốc…, Thái Lan, Thụy Điển, Malaysia…vv.

Chất lượng sản phẩm đạt chuẩn:

Sản phẩm thép tấm A515, A516 được Thép Thành Dương đưa đến khách hàng đều là sản phẩm chất lượng đạt chuẩn không bị rỉ sét, ố vàng, cong vênh. Hơn thế nữa đều có đầy đủ chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất, cơ quan có thẩm quyền.

Giá thành sản phẩm cạnh tranh:

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp thép tấm A515, A516, tuy nhiên Thép Thành Dương luôn luôn đem đến sự yên tâm cho khách hàng về cả chất lượng sản phẩm và giá cả hợp lý. Giá thành sản phẩm cạnh tranh vì Thép Thành là nhà nhập khẩu trực tiếp các sản phẩm thép và phân phối tại thị trường Việt Nam không qua trung gian.

Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp:

Khi lựa chọn mua thép tấm A515, A516 tại Thép Thành Dương khách hàng sẽ được nhận được sự tư vấn tận tình và chuyên nghiệp của đội ngũ nhân viên công ty, với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành. Đội ngũ nhân viên tư vấn của chúng tôi sẽ hỗ trợ giải quyết tất cả yêu cầu và thắc mắc của khách hàng.

CÔNG TY TNHH XNK THÉP THÀNH DƯƠNG
Địa chỉ: 87 ĐHT06 Nối Dài - Khu Phố 5 - P.Tân Hưng Thuận - Q.12 - HCM
Hotline
0914 406 428 Fax: 028 6686 3829
Emailthepthanhduong@gmail.com 
Website: 
thepthanhduong.com

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây