Thép Ống Đúc Hợp Kim A333, Ống Thép Đúc Hợp Kim A333, SA333

Thứ tư - 29/07/2020 07:57

Công Ty Thép Thành Dương chuyên cung cấp các loại Thép Ống Đúc Hợp Kim A333, Ống Thép Đúc Hợp Kim A333, SA333... Ngoài ra chúng tôi chuyên cung cấp Thép Tấm, Thép Ống, Thép Tròn Đặc, Thép Hộp, Thép Hình có xuất xứ từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Châu âu...Chúng tôi xin cam kết về chất lượng hàng hóa, giấy tờ cũng như hình thước mua bán

Thép Ống Đúc Hợp Kim A333, Ống Thép Đúc Hợp Kim A333, SA333
Thép Ống Đúc Hợp Kim A333, Ống Thép Đúc Hợp Kim A333, SA333

Thép Ống Đúc Hợp Kim A333, Ống Thép Đúc Hợp Kim A333, SA333 (2)
Thép Ống Đúc Hợp Kim A333, Ống Thép Đúc Hợp Kim A333, SA333

THÉP ỐNG HỢP KIM A333, ỐNG THÉP HỢP KIM A333 gồm các loại sau:

Thép ống hợp kim A333, ống thép hợp kim A333  được sử dụng trong Lò hơi,  bình ngưng tụ,  nhà máy lọc dầu, lọc nước,  nồi hơi, công nghiệp đóng tàu, công nghiệp vận tải biển, ứng dụng trên lĩnh vực hàng hải, công nghiệp sản xuất ô tô, công nghiệp điện, công nghiệp hóa chất, năng lượng hạt nhân.

Thép ống đúc hợp kim  A333 được sử dụng trong môi trường nhiệt độ thấp. Khi sản xuất, A333 được kiểm soát chặt chẽ dưới cấu trúc vi mô. Quá trình kiểm tra độ bền, sự va đập, thủy tĩnh và không bị phá hủy bởi điện tuân theo những yêu cầu chặt chẽ.
 

THÀNH PHẦN HÓA HỌC

thành phần hóa học
Thành phần Thành phần, %
Gr 1 Gr 3 Gr 4 Gr 6 Gr 7 Gr 8 Gr 9 Gr 10
 Cacbon (C) max 0,3 0,19 0,12 0,3 0,19 0,13 0,2 0,2
Mangan (Mn) 0,40-1,06 0,31-0,64 0,50-1,05 0,29-1,06 Tối đa 0,90 Tối đa 0,90 0,40-1,06 1,15-1,50
Phốt pho (P) max 0,025 0,025 0,025 0,025 0,025 0,025 0,025 0,035
Lưu huỳnh (S) max 0,025 0,025 0,025 0,025 0,025 0,025 0,025 0,015
Silicon (Si) 0,18-0,37 0,08-0,37 0,10 phút 0,13-0,32 0,13-0,32 0,10-0,35
Nickel (Ni) 0,47-0,98 0,47-0,98 2,03-2,57 8,40-9,60 1,60-2,24 0,25 tối đa
Chromium (Cr) 0,44-1,01 0,44-1,01 Tối đa 0,15
Đồng (Cu) 0,40-0,75 0,40-0,75 0,75-1,25 Tối đa 0,15
Nhôm (Al) 0,04-0,30 0,04-0,30 Tối đa 0,06
Vanadi (V) max 0,12
 Columbi (Cb) max 0,05
Molypden (Mo) max 0,05
Cobalt (Co)

 

Nhiệt độ thấp nhất để kiểm tra sau khi đúc
Mác thép  Độ F Độ C
Grade 1 -50 -45
Grade 3 -150 -100
Grade 4 -150 -100
Grade 6 -50 -45
Grade 7 -100 -75
Grade 8 -320 -195
Grade 9 -100 -75
Grade 10 -75 -60
Grade 11 -75 -60

 

TÍNH CHẤT CƠ LÝ CỦA THÉP ỐNG ĐÚC CHỊU NHIỆT A333

Lớp thép

1

3

4

6

7

8

9

10

11

Độ bền kéo,min,mpa

380

450

415

415

415

690

435

550

450

Sức cong,min,mpa

205

240

240

240

240

515

315

450

240

độ giãn dài, min(s>8mm)

35%

30%

30%

30%

30%

22%

28%

22%

18%

Độ giãn dài min( theo tiêu chuẩn tròn)

28%

22%

22%

22%

22%

16%

16%

Độ giãn dài(s<8mm) tỷ lệ % giảm từ giảm cơ bản tới giảm 8mm đọ dày

1.75

1.5

1.5

1.5

1.5

1.25

1.5

1.25

1.5

CÔNG TY TNHH XNK THÉP THÀNH DƯƠNG
Địa chỉ: 87 ĐHT06 Nối Dài - Khu Phố 5 - P.Tân Hưng Thuận - Q.12 - HCM
Hotline
0914 406 428 Fax: 028 6686 3829
Emailthepthanhduong@gmail.com 
Website: 
thepthanhduong.com

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây