Ống Thép Đúc ASTM A53, Ống Thép Đúc ASTM A106, Ống Thép Đúc S45C

Thứ bảy - 01/08/2020 05:50

Thép Thành Dương chuyên cung cấp Ống Thép Đúc ASTM A53, Ống Thép Đúc ASTM A106, Ống Thép Đúc S45C hàng nhập khẩu giá rẻ xuất xứ Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài loan,Trung Quốc, Ấn Độ, Malaisia, Anh, Pháp Đức...Ngoài ra còn thép ống đúc A106, A210, A213, API 5L, A139, A36, A570, A252, A519, S45C, C45, C50, CT45 và thép ống đúc loại dày....

Ống Thép Đúc ASTM A53, Ống Thép Đúc ASTM A106, Ống Thép Đúc S45C
Ống Thép Đúc ASTM A53, Ống Thép Đúc ASTM A106, Ống Thép Đúc S45C

Ống Thép Đúc ASTM A53, Ống Thép Đúc ASTM A106, Ống Thép Đúc S45C (2)
Ống Thép Đúc ASTM A53, Ống Thép Đúc ASTM A106, Ống Thép Đúc S45C

THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

Phạm vi: Thép ống đúc ASTM A53 và thép ống đúc ASTM A106

Ống thép đúc ASTM A53 là tiêu chuẩn kỹ thuật cho Ống, Thép, Đen và Nhiệt nóng, Kẽm-Tráng, Hàn và Dàn

Ống thép đúc ASTM A106 là tiêu chuẩn kỹ thuật cho ống thép Carbon đúc cho dịch vụ nhiệt độ cao

Ứng dụng: 

Thép ống đúc ASTM A53 có thể được hàn đường may hoặc liền mạch tùy thuộc vào cách nó được cụ thể để mua hàng. Nó là một ống thép thông thường spec và bao gồm ống mạ kẽm cũng như ống đen

Thép ống đúc ASTM A106 là một ống tương tự trong thành phần hóa học nhưng được đặt cho dịch vụ nhiệt độ cao (lên đến 750 Degs F). Nó là một đường ống liền mạch. Ít nhất ở Mỹ, thường có A53 cho đường ống hàn trong khi A106 liền mạch.

Thành phần hóa học và cơ lí tính:

 THÉP ỐNG ĐÚC ASTM A53

ASTM A53 Grade C Max Mn max P max S max Cu max Ni max Cr max Mo max V max
Type S (Seamless)  A 0.25 0.95 0.05 0.05 0.4 0.4 0.4 0.15 0.08
B 0.3 1.2 0.05 0.05 0.4 0.4 0.4 0.15 0.08
Type E (Electric-resistance welded)  A 0.25 0.95 0.05 0.05 0.4 0.4 0.4 0.15 0.08
B 0.3 1.2 0.05 0.05 0.4 0.4 0.4 0.15 0.08
Type F (Furnace-welded) A 0.3 1.2 0.05 0.05 0.4 0.4 0.4 0.15 0.08
 THÉP ỐNG ĐÚC  ASTM A53 Grade A B
Tensile Strength, min., psi, (MPa)   48,000 (330)   60,000 (415) 
Yield Strength, min., psi, (MPa)    30,000 (205)   35,000 (240)  
Elongation (%) > 29.5 >29.5


THÉP ỐNG ĐÚC ASTM A106:

THÉP ỐNG ĐÚC A106

 ASTM A106

C

Mn

P

S

Si

Cr

Cu

Mo

Ni

V

Max

 

Max

Max

Min

Max

Max

Max

Max

Max

Grade A

0.25

0.27- 0.93

0.035

0.035

0.10

0.40

0.40

0.15

0.40

0.08

Grade B

  0.30

0.29 - 1.06

0.035

0.035

0.10

0.40

0.40

0.15

0.40

0.08

Grade C

0.35

0.29 - 1.06

0.035

0.035

0.10

0.40

0.40

0.15

0.40

0.08 

 

ASTM A106

Grade A

Grade B

Grade C

Độ bền kéo, min, psi

58.000

70.000

70.000

Sức mạnh năng suất

36.000

50.000

40.000

Sự khác biệt giữa Thép ống đúc ASTM A53 và Thép ống đúc ASTM A106:

Bởi vì chúng có phạm vi khác nhau và chỉ định loại ống khác nhau thì quá trình sản xuất kiểm tra chất lượng yêu cầu sẽ khác nhau.

CÔNG TY TNHH XNK THÉP THÀNH DƯƠNG
Địa chỉ: 87 ĐHT06 Nối Dài - Khu Phố 5 - P.Tân Hưng Thuận - Q.12 - HCM
Hotline
0914 406 428 Fax: 028 6686 3829
Emailthepthanhduong@gmail.com 
Website: 
thepthanhduong.com

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây