Công Ty TNHH XNK Thép Thành Dương

https://thepthanhduong.com


Thép Ống Đúc JIS G3458

Công Ty Thép Thành Dương chuyên cung cấp Thép ống đúc tiêu chuẩn Thép ống đúc STPA12, Thép ống đúc STPA20, Thép ống đúc STPA22, Thép ống đúc STPA23, Thép ống đúc STPA24, Thép ống đúc STPA25, Thép ống đúc STPA26, ASTM A106, A53, A192, A179, API 5L X42, X52, X56, X46, X60, X65, X70, X80, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, S235, S275, S355, A333, A335, CT3, CT45, CT50... GOST, JIS, DIN, ANSI, EN. Xuất xứ: Nhật Bản , Nga , Hàn Quốc , Châu Âu , Trung Quốc , Việt Nam…
Thép Ống Đúc JIS G3458

Thép Ống Đúc JIS G3458 (2)
Thép Ống Đúc JIS G3458

THÉP ỐNG ĐÚC JIS G3458

Thép ống đúc hợp kim

1. Định danh

Đây là tiêu chuẩn công nghiệp nhật bản cho thép ống đúc hợp kim được sử dụng cho thép ống nhiệt độ cao
 

MỨC THÉP VÀ ĐỊNH DANH

Thép được phân loại thành 7 lớp theo như những chữ cái được ghi trong bảng 1
 
Table 1. Ký tự của mức thép
Ký tự mức thép
Thép ống molybdenum Thép ống đúc STPA 12
 
 
Thép ống hợp kim Chromium-molybdenum
Thép ống đúc STPA 20
Thép ống đúc STPA 22
Thép ống đúc STPA 23
Thép ống đúc STPA 24
Thép ống đúc STPA 25
Thép ống đúc STPA 26
MÁC THÉP TƯƠNG ĐƯƠNG
KS ASTM JIS DIN BS
Grade number GRADE Grade number GRADE Grade number GRADE Grade number GRADE Grade number GRADE
D 3573 SPA 12 A335 P 1 G-3458 STPA12 17175 15Mo3 - -

 
 
 
                  HFS660
 
SPA 20
 
P 2
 
STPA20
 
-
 
-
  CFS660
ERW660
            CEW660
            HFS620-460
            620-440
            CFS620-460
 
SPA 22
 
P 12
 
STPA22
 
17175
 
13Cr Mo44
  620-440
ERW620-460
            620-440
          3604 CEW620-460
            620-440
            HFS621
 
SPA 23
 
P 11
 
STPA23
 
-
 
-
  CFS621
ERW621
            CEW621
 
SPA 24
 
P 22
 
STPA24
 
17175
 
10Cr Mo910
  HFS622
CFS622
 
SPA 25
 
P 5
 
STPA25
 
-
 
-
  HFS625
CFS625
SPA 26 P 9 STPA26 - - - -
      P 5b            
      P 5c            
      P 15            
      P 91            
 

2.Phương pháp sản xuất

  1. Sản xuất thép theo bảng dưới
  2. Đường ống phải được xử lý nhiệt quy định trong Bảng 2. Việc xử lý nhiệt không được quy định trong Bảng 2 sẽ được thỏa thuận bởi người mua và
BẢNG 2
Mức thép Nhiệt luyện  
STPA 12  
Ủ nhiệt độ thấp ủ nhiệt, ủ đầy đủ, bình thường hóa ủ hoàn toàn, bình thường hóa hoặc bình thường hóa sau đó ủ
 
STPA 20  
 
STPA 22
 
 
 
Ủ nhiệt độ thấp, ủ đẳng nhiệt, ủ hoàn toàn hoặc bình thường hóa sau đó là ủ
 
STPA 23  
 
STPA 24
 
 
 
Ủ nhiệt, ủ hoàn toàn hoặc bình thường hóa sau đó ủ
 
STPA 25  
STPA 26  
 

3.THÀNH PHẦN HOÁ HỌC

Đường ống phải được kiểm tra theo 9.1 và các giá trị phân tích máng thu được phải tuân theo Bảng 3.
BẢNG 3
 
 
 
 
Letter symbol of grade
Chemical Composition %
C Si Mn P S Cr Mo
STPA 12 0.10~0.20 0.10~0.50 0.30~0.80 0.035 max. 0.035 max. - 0.45~0.65
STPA 20 0.10~0.20 0.10~0.50 0.30~0.60 0.035 max. 0.035 max. 0.50~0.80 0.45~0.65
STPA 22 0.15max. 0.50 max. 0.30~0.60 0.035 max. 0.035 max. 0.80~1.25 0.45~0.65
STPA 23 0.15max. 0.50~1.00 0.30~0.60 0.030 max. 0.030 max. 1.00~1.50 0.45~0.65
STPA 24 0.15max. 0.50 max. 0.30~0.60 0.030 max. 0.030 max. 1.90~2.60 0.87~1.13
STPA 25 0.15max. 0.50 max. 0.30~0.60 0.030 max. 0.030 max. 4.00~6.00 0.45~0.65
STPA 26 0.15max. 0.25~1.00 0.30~0.60 0.030 max. 0.030 max. 8.00~10.00 0.90~1.10
 

4.TÍNH CHẤT CƠ LÝ

BẢNG 4
 
 
 
Letter symbol of grade
 
Tensile strength Yield point or proof stress Elongation %
 
kgf/mm2 {N/mm2}
 
kgf/mm2 {N/mm2}
No. 11 or No.12 test piece No. 5 test piece No.4 test piece
Longitudinal Transverse Longitudinal Transverse
STPA 12 39{382}min. 21{206} min. 30 min. 25 min. 24 min. 19 min.
STPA 20 42{412}min. 21{206} min. 30 min. 25 min. 24 min. 19 min.
STPA 22 42{412}min. 21{206} min. 30 min. 25 min. 24 min. 19 min.
STPA 23 42{412}min. 21{206} min. 30 min. 25 min. 24 min. 19 min.
STPA 24 42{412}min. 21{206} min. 30 min. 25 min. 24 min. 19 min.
STPA 25 42{412}min. 21{206} min. 30 min. 25 min. 24 min. 19 min.
STPA 26 42{412}min. 21{206} min. 30 min. 25 min. 24 min. 19 min.

 
 
  1. Nhận xét
  2. 1. Khi thử nghiệm độ bền kéo được thực hiện trên mẫu thử số 12 hoặc số 5 đối với ống có độ dày thành 8 mm, giá trị độ giãn dài tối thiểu phải được tính bằng cách trừ 1,5
  3. % từ các giá trị độ giãn dài được cho trong Bảng 4 cho mỗi lần giảm độ dày thành 1mm và làm tròn thành một số nguyên theo JIS Z 8401. Ví dụ về tính toán được đưa ra trong Bảng tham chiếu.
  4. 2. Giá trị độ giãn dài cho trong Bảng 4 không được áp dụng cho đường ống có đường kính ngoài dưới 40mm. Tuy nhiên, giá trị của độ giãn dài sẽ được ghi lại. Bảng tham chiếu Tính toán ví dụ về độ giãn dài được áp dụng cho các mẫu thử nghiệm số 12 (dọc) và số 5 (ngang) cho đường ống dưới 8 mm trong Độ dày của ống
 
 
Letter symbol of grade
 
 
Shape of test piece
Elongation value relating to wall thickness %
 
Over 7mm, up to 8mm
Over 6mm, up
to and incl. 7mm
 
Over 5mm, up to and incl. 6mm
 
Over 4mm, up to and incl. 5mm
 
Over 3mm, up to and incl. 4mm
 
Over 2mm up to and incl. 3mm
 
Over 1mm, up to and incl. 2mm
 
All grade
No.12 test piece 30 28 27 26 24 22 21
No.5 test piece 25 24 22 20 19 18 16

6. Đặc tính thủy tĩnh hoặc đặc tính không phá hủy
Đường ống phải được kiểm tra theo 9.4 và đặc tính thủy tĩnh hoặc đặc tính không phá hủy kết quả phải phù hợp với một trong hai điều sau đây. Ưu tiên phải phù hợp với chỉ định của người mua hoặc để lại theo quyết định của nhà sản xuất.
6.1 Đặc tính thủy tĩnh (Áp dụng đến cuối năm 1990)
Khi áp suất thủy tĩnh được chỉ định bởi người mua hoặc, trừ khi có quy định khác, các giá trị được nêu trong Bảng 1 đính kèm được áp dụng, đường ống phải chịu được mà không bị rò rỉ. Trong trường hợp này, người mua có thể chỉ định các giá trị áp suất thấp hơn hoặc cao hơn giá trị được đưa ra trong Bảng 1 đính kèm.
Khi thử nghiệm áp suất thủy tĩnh được thực hiện theo chỉ định của người mua và áp suất thử vượt quá 200 kgf / ㎠ {196 bar} hoặc giá trị P được tính
từ công thức sau đây, áp suất thử nghiệm phải được sự đồng ý của người mua và nhà sản xuất. Áp suất thử thủy tĩnh được chỉ định phải được chia thành 5 kgf /
㎠ {4,9 thanh}.

Giá trị P trong công thức sau sẽ được lấy bằng cách tính toán đến chữ số đơn vị và làm tròn đến 5 kgf / ㎠ {4.9 bar} gần nhất.
P = 200st / D
Ở đâu
P: áp suất thử [kgf / ㎠ {10-1bar (2)} t: độ dày thành ống (mm)
D: đường kính ngoài của ống (mm)
s: 60% giá trị tối thiểu của điểm sản lượng hoặc ứng suất chứng minh được chỉ định trong Bảng 3 (kgf / {N / ㎣})
Lưu ý (2) 1bar = 105Pa
6.2 Đặc tính không phá hủy
Kiểm tra siêu âm hoặc kiểm tra dòng điện xoáy phải được thực hiện trên đường ống và sẽ không có tín hiệu nào lớn hơn tín hiệu được tạo ra bởi các khuyết tật nhân tạo của khối kiểm tra tham chiếu là phân chia độ nhạy làm việc được chỉ định trong JIS G 0582 hoặc EY phân chia độ nhạy làm việc được chỉ định trong JIS G 0583, tương ứng.
 
7. Bề mặt ống
7.1 Đường ống phải thẳng thực tế và cả hai đầu của nó phải vuông góc với trục của nó.
7.2 Các bề mặt bên trong và bên ngoài của đường ống phải được hoàn thiện tốt và không có khuyết tật gây bất lợi cho sử dụng thực tế.
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây