Thép Tấm, Bảng Giá Thép Tấm, Bảng Quy Cách Thép Tấm

Thứ ba - 16/06/2020 09:33

Công ty chúng tôi chuyên cung cấp các sảm phẩm Thép Tấm có loại độ dày, có xuất xứ từ nhiều nước trên thế giới như Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài loanChúng tôi xin cam kết về chất lượng hàng hóa, giấy tờ CO CQ, Hóa đơn...

Thép Tấm, Bảng Giá Thép Tấm, Bảng Quy Cách Thép Tấm
Thép Tấm, Bảng Giá Thép Tấm, Bảng Quy Cách Thép Tấm

Thép Tấm, Bảng Giá Thép Tấm, Bảng Quy Cách Thép Tấm (1)
Thép Tấm, Bảng Giá Thép Tấm, Bảng Quy Cách Thép Tấm

Thép Tấm Là Gì

Thép tấm là loại thép thường được dùng trong các ngành đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, cầu cảng, thùng, bồn xăng dầu, nồi hơi, cơ khí, các ngành xây dựng dân dụng, làm tủ điện, container, sàn xe, xe lửa, dùng để sơn mạ…

  • Thép tấm là một trong những loại thép có rất nhiều những ứng dụng và ý nghĩa đặc biệt to lớn trong ngành công nghiệp xây dựng và các ngành công nghiệp khác. Hãy cùng tìm hiểu những thông tin về quy cách, cũng như những kích thước cơ bản của thép tấm: thép tấm 1 ly, 2 ly, 3 ly, 4 ly, 6 ly, 10 ly,… cho đến các loại thép tấm lớn hơn như thép tấm 40 ly, 50 ly, 65 ly,…
  • Quy trình sản xuất thép tấm rất phức tạp và đòi hỏi kỹ thuật cao. Nguyên liệu đầu vào là quặng cùng với một số các chất phụ gia. Sau đó các nguyên liệu đầu vào này sẽ được cho vào lò nung. Để tạo nên dòng thép nóng chảy. Tiếp theo dòng thép nóng chảy sẽ được xử lý và tách các tạp chất. Sau đó dòng kim loại nóng chảy này sẽ được đưa đến lò đúc phôi, các loại phôi sau khi được hoàn thành sẽ được đưa đến các nhà máy. Trải qua nhiều công đoạn, để tạo nên sản phẩm thép tấm.

1/ Thép tấm làm cầu thang

  • Gia công thép làm bậc cầu thang 3 ly (3mm), các nhà sản xuất thường dùng thép tấm để chấn bậc cầu thang nhằm tăng khả năng chống trượt cho bậc.
  • Ở dạng bậc thang này nhà sản xuất cầu thang thường dùng thép có gân, cắt theo đúng quy cách thép yêu cầu sau đó gia công chấn thép thành các bậc cầu thang.

2/ Thép tấm lót đường

  • Do nhu cầu ngành xây dựng ngày càng nhiều vì thế các dự án cũng theo đó mọc lên vô số. Bởi vậy trong các công trình để vận chuyển những chuyến hàng nặng hàng trăm tấn vào tới công trình thì biện pháp sử dụng thép tấm để lót đường là biện pháp hiệu ích giúp giảm được chi phí cho công trình.
  • Chính bởi ưu điểm là chịu được tải trọng lớn, lại gọn nhẹ và có chi phí, giá thành thấp nên sử dụng tấm thép là giải pháp hàng đầu cho các công trình để sử dụng lót đường cho xe tải trọng đi vào.

3/ Thép tấm lót sàn

  • Thép tấm được sử dụng để lót sàn nhà xưởng, nhà kho, sàn xe ô tô,…
  • Khác với thép tấm trơn, thép tấm lót sàn thường là loại thép tấm có gân, có bề mặt nổi vân gờ nên nhám. Tạo cho vật tiếp xúc với nó một lực ma sát để vật không bị trơn, trượt.

4/ Ứng dụng khác

  • Ngoài ra, bởi những tính năng vượt trội và đa dạng, nên thép tấm được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác như: Ngành đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, cầu cảng, sàn xe, xe lửa, dùng để sơn mạ…

Các loại thép tấm phổ biến

  • Nhằm đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng trong nhiều ngành lĩnh vực khác nhau, nên thép tấm được chia thành nhiều loại. Với sự đa dạng phong phú về mẫu mã và hình thức. Cũng như đặc điểm và tính năng khác nhau của từng loại.

1/ Thép tấm cán nóng

  • Thép tấm cán nóng là sản phẩm thép được cán nóng ở dạng tấm. Cắt rời từ cuộn hoặc cán rời theo từng tấm. Được hình thành ở quá trình cán nóng ở nhiệt độ cao, thường ở nhiệt độ 1000 độ C. Loại thép này thường có màu xanh đen và màu sắc của thành phẩm khá tối.
  • Các sản phẩm thép tấm cán nóng đều đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như: Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Mỹ,… Tiêu chuẩn của thép tấm cán nóng: JIS G 3101-2010/ GB-T 1591-2008/ ASTM A36M
  • Quy cách của loại tấm thép cán nóng:
  • – Độ dày : 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 8 ly, 10 ly, 12 ly, 15 ly, 20 ly, 25 ly, 30 ly, 40 ly, 50ly…
  • – Chiều ngang : 750 mm, 1000 mm, 1250 mm, 1500 mm, 1800 mm, 2000 mm, 2500 mm,…
  • Thép tấm cán nóng thường được nhiều người sử dụng bởi giá thành sản phẩm rẻ. Đồng thời thép cán nóng cũng có khá nhiều độ ly để khách hàng chọn lựa.
  • Thép tấm cán nóng phù hợp dùng để ứng dụng trong ngành công nghiệp xây dựng và nhiều nhất là trong ngành công nghiệp đóng tàu. Ngoài ra dòng thép này còn sử dụng để làm lót sàn ô tô, làm sàn di chuyển, bậc thang…

2 Thép cán nguội

  • Thép tấm cán nguội là sản phẩm của thép cán nóng. Được dùng tác dụng lực cơ học và dầu để cán nguội thép. Bề mặt thép cán nguội sẽ sáng bóng do có 1 lớp dầu, sáng và đẹp hơn so với thép cán nóng.
  • Thép tấm cán nguội thường dùng để đóng thùng ô tô, tấm lợp. Ứng dụng trong ngành công nghiệp gia dụng như để sản xuất tủ quần áo hay làm khung nhôm cửa kính, ống thép, thùng phuy, đồ nội thất,…
  • Mác thép thông dụng: 08 K, 08YU, SPCC, SPCC-1, SPCC-2, 4,8, SPCD , SPCE.
  • Độ dày thép cán nguội sẽ nhỏ hơn cán nóng – tùy vào số lần cán. Ví dụ như: Thép tấm 1 ly, 2 ly, 1,2 ly, 1,4ly, 1,5 ly, 1,6 ly, 1,8 ly,…
  • Khổ rộng: 914 mm, 1.000 mm, 1.200 mm, 1.219 mm, 1.250 mm.
  • Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Nga,…
  • Thép tấm cán nguội thường có mẫu mã đẹp hơn so với thép tấm cán nóng. Có bề mặt sáng bóng, mép biên sắc cạnh, màu sắc sản phẩm thường có màu xám sáng….
  • Tuy nhiên giá thành sản phẩm lại tương đối cao. Đồng thời quy trình bảo quản cũng phức tạp hơn so với thép cán nóng.
3 Thép tấm có gân
  • Thép tấm có gân hay còn gọi là thép chống trượt. Do cuộn gân có tính ma sát cao nên thép tấm chống trượt thường được ứng dụng nhiều trong các công trình nhà xưởng, lót nền, làm sàn xe tải, cầu thang,… Và còn nhiều những công dụng khác trong cơ khí công nghiệp, dập khuông, gia công các chi tiết máy, dân dụng. Ngoài ra sản phẩm thép còn có rất nhiều ứng dụng khác trong đời sống…
  • Xuất xứ: Thép tấm chống trượt có xuất xứ Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Mỹ, Anh, Việt Nam, Nga…
  • Tiêu Chuẩn: ASTM, AISI, JIS, GOST, DIN, EN, GB, BS
  • Mác Thép: SS400, SS300, A36, AH36, Q235A/B, Q345A/B, A572, S355, S275, S235…
  • Kích thước:
  • + Độ dày: 2ly, 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly
  • + Khổ rộng: 500mm, 900mm, 1000mm, 1020mm, 1250mm, 1350mm, 1500mm, 2000mm.
  • + Chiều dài: 1000mm, 2000mm, 3000mm, 4000mm, 5000mm, 6000mm
  • Trọng lượng (kg) = T (mm) x R (mm) x Chiều dài (mm) x 7,85/1.000.000
  • Trong đó:
  • + T là độ dày của tấm thép (mm)
  • + R là chiều rộng của thép (mm)
  • + 7,85 là tỷ trọng của thép
  • Công thức trên được áp dụng hầu hết cho tất cả các loại thép tấm như: Thép tấm nhám, thép cán nóng, thép có gân,… Không áp dụng cho nhôm, đồng và các loại thép có khối lượng riêng lớn hơn hoặc nhỏ hơn 7,85 – 8

 

Giới thiệu bảng barem trọng lượng của sản phẩm thép có độ dày từ 2 ly đến 60 ly thông dụng nhất hiện nay

Độ dày

Độ rộng (mm)

Chiều dài (mm)

Trọng lượng (kg)

2 ly

1200

2500

47,1

3 ly

1500

6000

211,95

4 ly

1500

6000

282,6

5 ly

1500

6000

353,25

6 ly

1500

6000

423,9

8 ly

1500

6000

565,2

10 ly

2000

6000

942

12 ly

2000

6000

1130,4

14 ly

2000

6000

1318,8

15 ly

2000

6000

1413

16 ly

2000

6000

1507,2

18 ly

2000

6000

1695,6

10 ly

2000

6000

1884

22 ly

2000

6000

2072,4

24 ly

2000

6000

2260,8

25 ly

2000

6000

2355

26 ly

2000

6000

2449,2

28 ly

2000

6000

2637,6

30 ly

2000

6000

2826

32 ly

2000

6000

3014,4

34 ly

2000

6000

3202,8

35 ly

2000

6000

3287

36 ly

2000

6000

3391,2

38 ly

2000

6000

3579,6

10 ly

2000

6000

3768

42 ly

2000

6000

3956,4

45 ly

2000

6000

4239

48 ly

2000

6000

4521,6

50 ly

2000

6000

4710

55 ly

2000

6000

5181

60 ly

2000

6000

5652

Giá thép tấm hiện nay

Trên thị trường hiện nay, sản phẩm thép tấm được rất nhiều các thương hiệu nổi tiếng sản xuất và phân phối trên toàn quốc. Do đó, giá thành của sản phẩm cũng có sự chênh lệch nhất định, tuy nhiên không đáng kể.

1/ Thương hiệu thép tấm chất lượng

  • Một số hãng thương hiệu thép uy tín, chất lượng phổ biến hiện nay

a/ Thép tấm Nhật Bản:

  • Thép tấm Nhật Bản là thương hiệu đứng vững trên thị trường cả trong nước và quốc tế. Với các tiêu chuẩn:
  • Chất lượng cao đa dạng về chủng loại
  • + Thép tấm  cường lực
  • + Thép chống mài mòn, chống sự ăn mòn axit, muối biển…
  • + Thép kháng lại sự ăn mòn trong nhiều môi trường
  • + Thép tấm dùng nhiệt độ âm
  • Kỹ thuật sản xuất cao: Máy cán thép công suất lớn, lực cao. Tạo ra các sản phẩm được kiểm soát chặt chẽ với nhiều tính chất phức tạp: Độ tinh của hạt phân tử, bề mặt hoàn thiện hoàn hảo, độ chính xác tuyệt đối… với nhiều sản phẩm đóng tàu, cầu đường, khí gaz
  • Bề mặt hoàn thiện hoàn hảo
  • + Bề mặt được làm sạch bởi tia nước cường lực trước khi cán, cuộn và đóng gói
  • + Quá trình sản xuất trong môi trường luôn đạt tiêu chuẩn ISO, tiêu chuẩn Châu Âu
  • + Quá trình cán thép trong môi trường không có oxy nên tính chất thép được đảm bảo
  • Độ chính xác cao: Quá trình sản xuất tấm thép được điều chỉnh, kiểm soát bằng máy tính. Đảm bảo tấm thép có độ chính xác cao nhất về chất lượng, kiểu dáng cũng như sự sắc nét bề mặt.

b/ Thép tấm Hàn Quốc

  • Thị trường thép Châu Á, trong đó có Việt Nam rất ưa chuộng sản phẩm thép tấm Hàn Quốc. Đây là một thương hiệu được tin dùng cho các nhà thầu khi đặt hàng nhập khẩu thép.
  • Thép Hàn Quốc khi nhập khẩu về Việt Nam thường là kích thước lớn
  • Đối với thép Hàn Quốc, quý khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng của sản phẩm
  • Thép tấm Hàn Quốc có các loại bán chạy tại thị trường Việt như: thép đóng tàu, thép chịu nhiệt cao, thép tấm carbon, thép hợp kim…

2/ Thép tấm giá bao nhiêu?

Giá thép 1 ly, 2 ly, 3 ly,… Và hầu hết các kích thước của tấm thép đều sẽ có đơn giá khác nhau. Quý khách hàng có thể tham khảo bảng báo giá thép mới nhất dưới đây:

STT

Độ dày

Quy cách

Trọng lượng

Đơn giá 1 kg

Đơn giá

1

Thép tấm 3 ly

1500*6000

211.95

10,800

Liên Hệ Hotline: 0908220996

2

Thép tấm 3.5 ly

1500*6000

247.28

10,800

Liên Hệ Hotline: 0908220996

3

Thép tấm 4 ly

1500*6000

282.60

10,800

Liên Hệ Hotline: 0908220996

4

Thép tấm 5 ly

1500*6000

353.25

10,800

Liên Hệ Hotline: 0908220996

5

Thép tấm 6 ly

1500*6000

423.90

10,800

Liên Hệ Hotline: 0908220996

6

Thép tấm 7 ly

1500*6000

494.55

10,600

Liên Hệ Hotline: 0908220996

7

Thép tấm 8 ly

1500*6000

564.20

10,600

Liên Hệ Hotline: 0908220996

8

Thép tấm 9 ly

1500*6000

635.85

10,600

Liên Hệ Hotline: 0908220996

9

Thép tấm 10 ly

1500*6000

706.50

10,600

Liên Hệ Hotline: 0908220996

10

Thép tấm 12 ly

1500*6000

847.80

10,500

Liên Hệ Hotline: 0908220996

11

Thép tấm 14 ly

1500*6000

989.10

10,500

Liên Hệ Hotline: 0908220996

12

Thép tấm 14 ly

2000*6000

1318.80

10,500

Liên Hệ Hotline: 0908220996

13

Thép tấm 15 ly

1500*6000

1059.75

10,500

Liên Hệ Hotline: 0908220996

14

Thép tấm 16 ly

1500*6000

1130.40

10,500

Liên Hệ Hotline: 0908220996

15

Thép tấm 18 ly

1500*6000

1271.70

11,500

Liên Hệ Hotline: 0908220996

16

Thép tấm 20 ly

1500*6000

1413.00

11,800

Liên Hệ Hotline: 0908220996

17

Thép tấm 22 ly

1500*6000

1554.00

11,800

Liên Hệ Hotline: 0908220996

18

Thép tấm 25 ly

1500*6000

1766.25

11,800

Liên Hệ Hotline: 0908220996

. Vui lòng liên hệ 0908.220.996 để có bảng báo giá mới nhất 24h qua

CÔNG TY TNHH XNK THÉP THÀNH DƯƠNG
Địa chỉ: 87 ĐHT06 Nối Dài - Khu Phố 5 - P.Tân Hưng Thuận - Q.12 - HCM
Hotline
0914 406 428 Fax: 028 6686 3829
Emailthepthanhduong@gmail.com 
Website: 
thepthanhduong.com

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây