Khuôn ép nhựa (KEN) là dụng cụ dùng để tạo hình sản phẩm nhựa, được thiết kế dựa theo yêu cầu. Bao gồm một cụm chi tiết có nhiều chi tiết ghép lại với nhau, nhựa sẽ được phun vào đó, rồi làm nguội tạo ra thành phẩm. Kích thước và hình dáng của sản phẩm sẽ quyết định kích thước và kết cấu của khuôn. Để sản phẩm ra lò được đẹp và đảm bảo chất lựng, việc chọn nguyên liệu làm khuôn vô cùng quan trọng. Tại Thái Hoàng Hưng chúng tôi cung cấp nhiều loại thép làm khuôn với đầy đủ quy cách, mẫu mã, chủng loại, tư vấn theo yêu cầu khách hàng.
– 2083 có 2 loại : thép 2083 cứng và 2083 mềm
– 2083 cứng : độ cứng có sẵn đạt 28 – 34 HRC
– 2083 mềm : độ cứng sau khi nhiệt luyện đạt 46-50 HRC
Mác thép: S50C, S55C, SCM440, P20/2311, NAK55/ HPM-Magic/ XPM, NAK80, 2083/ SUS420J2/ HPM38, 2085, SNCM43, HPM7.
Tiêu chuẩn Thép làm khuôn 2083 : JIS G4303.
Thép tròn đường kính: Ø 20~ Ø 300 m/m.
Thép tấm độ dày: 20m/m ~ 610m/m.
JIS | DIN | HITACHI | DAIDO | HB | HS | HRC |
SCM440 | 1.7225 | HIT-82 | PDS3 | 265~300 | 37.5~42 | 26~30 |
P20 | 1.2311 | HPM2 | – | 300~330 | 42~46 | 30~33 |
NAK80 | 2796ESR | CENA 1 | NAK80 | 336~421 | 49~60 | 38~42 |
SUS420J2 | 1.2083 | HPM38 | S-STAR | 276~301 | 42~44 | 29~33 |
600~680 | 74~80 | 55~58 |
Thành Phần Hóa Học Thép Tấm 2083
Mác Thép | Thành Phần Hoá Học (%) | |||||||
C | SI | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | |
S50C | 0.47~0.53 | 0.15~0.35 | 0.6~0.9 | 0.03 | 0.035 | – | 0.25 | – |
S55C | 0.52~0.58 | 0.15~0.35 | 0.6~0.9 | 0.03 | 0.035 | – | – | – |
SCM440 | 0.43 | 0.3 | 0.7 | 0.03 | 0.03 | 1.2 | – | 0.3 |
P20 | 0.35 | 0.3 | 0.95~1.1 | 0.03 | 0.03 | 1.8 | 0.25 | 0.5 |
SUS420J2 | 0.35~0.42 | ≤ 0.4 | ≤ 1.0 | 0.03 | 0.03 | 13~15 | – | – |
NAK80 | ≤ 0.14 | ≤ .03 | ≤ 1.4 | 0.03 | 0.03 | 0.3 | 2.5~3.0 | 0.3 |
SNCM439 | 0.43 | 0.3 | 0.7 | 0.03 | 0.03 | 1.0 | 1.6~2.0 | 0.35 |
2085 | ~0.33 | ~0.3 | ~0.8 | ~0.07 | ~16 | ~0.3 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
© Bản quyền thuộc về https://thepthanhduong.com. Powered by NukeViet CMS. Design by: GiáRẻ.vn DMCA: Content Protected website