Bảng Quy Cách - Tiêu chuẩn - Trọng Lượng Thép Tấm Năm 2022
- Thứ ba - 07/12/2021 22:00
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Bảng Quy Cách-Tiêu chuẩn-Trọng Lượng Thép Tấm Năm 2022
Bảng trọng lượng riêng thép tấm
Chiều dày (mm) | Trọng lượng (kg)/m2 | Chiều dày (mm) | Trọng lượng (kg)/m2 | Chiều dày (mm) | Trọng lượng (kg)/m2 |
0,25 | 1,963 | 5,0 | 39,25 | 10,0 | 78,50 |
0,5 | 3,925 | 5,5 | 43,18 | 11,0 | 86,40 |
1,0 | 7,85 | 6,0 | 47,10 | 12,0 | 94,20 |
1,5 | 11,78 | 6,5 | 51,03 | 13,0 | 102,10 |
2,0 | 15,7 | 7,0 | 54,95 | 14,0 | 109,9 |
2,5 | 19,63 | 7,5 | 58,88 | 15,0 | 117,8 |
3,0 | 23.55 | 8,0 | 6280 | 16,0 | 125,6 |
3,5 | 27,48 | 8,5 | 66,73 | 17,0 | 133,5 |
4,0 | 31,40 | 9,0 | 70,65 | 18,0 | 141,3 |
4,5 | 35,33 | 9,5 | 74,59 |
Bảng trọng lượng riêng thép tấm
Lưu ý: Bảng trọng lượng riêng thép tấm giúp tra cứu tương đối chính xác khối lượng thép tấm với các loại mac thép tiêu chuẩn: SS400, SPHC, SAE1006, Q345, CT3, CT3πC, CT3Kπ , CT3Cπ, GOST 3SP/PS 380-94
Với các loại mac thép khác để biết khối lượng thép tấm cần liên hệ nhà cung cấp để có số liệu chính xác nhất bảng trọng lượng riêng thép tấm cho từng loại mác thép đó.
Thép Dương Thành chuyên cung cấp thép tấm, thép tấm cán nóng, thép tấm cán nguội chất lượng tiêu chuẩn với nhiều mac thép thông dụng. Dịch vụ uy tín, trách nhiệm và giao hàng nhanh chóng đến tận nơi khách hàng yêu cầu với chi phí thấp nhất. Thép Thành Dương đang được nhiều khách hàng quan tâm yêu mếm và hợp tác. Với tiêu chí cùng nhau hợp tác, cùng nhau phát triển hãy làm bạn, làm đối tác của chúng tôi để gặt hái thêm nhiều thành công phí trước.
Hotline: 0914 406 428 Fax: 028 6686 3829
Email: thepthanhduong@gmail.com
Website: thepthanhduong.com