Công Ty TNHH XNK Thép Thành Dương

https://thepthanhduong.com


Thép Gió, Thép Làm Khuôn SNCM220, SNCM415, SNCM439, SNCM420, SNCM431

Công ty Thép Thành Dương chuyên cung cấp Thép Gió, Thép Làm Khuôn SNCM220, SNCM415, SNCM439, SNCM420, SNCM431. Hàng hóa có đầy đủ giấy tờ CO CQ gốc của nhà sản xuất.,
Thép Gió, Thép Làm Khuôn SNCM220, SNCM415, SNCM439, SNCM420, SNCM431
Thép Gió, Thép Làm Khuôn SNCM220, SNCM415, SNCM439, SNCM420, SNCM431 (1)

 

Thép Gió, Thép Làm Khuôn SNCM220, SNCM415, SNCM439, SNCM420, SNCM431

THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM

-Dòng Thép SNCM là thép hợp kim ( thép Ni- Cr – Mo)  với độ cứng và khả năng chống mài mòn tốt, chống mỏi khi tiếp xúc trên bề mặt. Có độ dẻo dai tuyệt vời mà thép hợp kim SNCM có thể chịu tải trọng và va đập cao. Khả năng hàn kém của nó đòi hỏi phải gia nhiệt để làm giảm căng thẳng trước quá trình hàn. Nên được gia cố nhiệt và ủ sau khi hàn.
Dòng Thép SNCM thuộc Tiêu chuẩn:  JIS/ G4103
-Thép Gió, Thép Làm Khuôn SNCM220, SNCM415, SNCM439, SNCM420, SNCM431 được sử dụng chủ yếu cho các vòng bi sắt, trục ổ đĩa, bánh răng, đinh vít, dụng cụ cắt và các sản phẩm khác mà cần chống va đập và chống mài mòn. Được chế tạo làm trục đỡ,truc cán, gối đỡ nơi có nhiệt độ và có tác động của lực mỏi nên chủ thể. Nó có thể được sử dụng như là một phần quan trọng với các tính chất đặc biệt sau khi nung và thép cường độ cao sau khi ủ nhiệt thấp.

Thành phần hóa học của Thép tròn hợp kim SNCM220, SNCM240, SNCM415, SNCM420, SNCM431, SNCM439

Mác thép

Thành phần hoá học (%)

C

Si

Mn

P

S

Cr

Ni

Mo

SNCM220

0.17 ~ 0.23

0.15 ~0.35

0.60 ~ 0.90

0.03

0.03

0.40 ~0.65

0.40 ~ 0.70

0.15 ~ 0.30

SNCM240

0.38 ~ 0.23

 0.15 ~ 0.35

0.70 ~ 1.00 

0.03

0.03

0.40 ~0.65

0.40 ~ 0.70

0.15 ~ 0.30

SNCM415

0.12 ~ 0.18

0.15 ~ 0.35

0.40 ~ 0.70 

0.03

0.03

0.40 ~0.65

1.60 ~ 2.00

0.15 ~ 0.30

SNCM420

0.17 ~ 0.23

0.15 ~ 0.35

0.40 ~ 0.70

0.03

0.03

0.40 ~0.65

1.80 ~ 2.00

0.15 ~ 0.30

SNCM431

0.27 ~ 0.35

0.15 ~ 0.35

0.60 ~ 0.90

0.03

0.03

0.60 ~ 1.00

1.80 ~ 2.00

0.15 ~ 0.30

SNCM439

0.36 ~ 0.43

0.15 ~ 0.35

0.60 ~ 0.90

0.03

0.03

0.60 ~ 1.00

1.80 ~ 2.00

0.15 ~ 0.30


Tính chất cơ lý tính của Thép tròn hợp kim SNCM220, SNCM240, SNCM415, SNCM420, SNCM431, SNCM439

 

Mác thép

Độ bền kéo đứt

Giới hạn chảy

Độ dãn dài tương đối

N/mm²

N/mm²

(%)

SNCM220

830

-

17%

SNCM240

880

785

17%

SNCM415

880

-

16%

SNCM420

980

-

15%

SNCM431

830

685

20%

SNCM439

980

885

16%


* Qui cách thép tròn đặc
-  Đường kính từ phi 10 đến phi 610
-  Chiều dài: Chúng tôi có cắt quy cách tùy theo nhu cầu của khách hàng

 

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây