Thép Gió, Thép Làm Khuôn SNCM220, SNCM415, SNCM439, SNCM420, SNCM431
- Thứ hai - 20/07/2020 11:31
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Công ty Thép Thành Dương chuyên cung cấp Thép Gió, Thép Làm Khuôn SNCM220, SNCM415, SNCM439, SNCM420, SNCM431. Hàng hóa có đầy đủ giấy tờ CO CQ gốc của nhà sản xuất.,
Thép Gió, Thép Làm Khuôn SNCM220, SNCM415, SNCM439, SNCM420, SNCM431
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM
-Dòng Thép SNCM là thép hợp kim ( thép Ni- Cr – Mo) với độ cứng và khả năng chống mài mòn tốt, chống mỏi khi tiếp xúc trên bề mặt. Có độ dẻo dai tuyệt vời mà thép hợp kim SNCM có thể chịu tải trọng và va đập cao. Khả năng hàn kém của nó đòi hỏi phải gia nhiệt để làm giảm căng thẳng trước quá trình hàn. Nên được gia cố nhiệt và ủ sau khi hàn.
Dòng Thép SNCM thuộc Tiêu chuẩn: JIS/ G4103
-Thép Gió, Thép Làm Khuôn SNCM220, SNCM415, SNCM439, SNCM420, SNCM431 được sử dụng chủ yếu cho các vòng bi sắt, trục ổ đĩa, bánh răng, đinh vít, dụng cụ cắt và các sản phẩm khác mà cần chống va đập và chống mài mòn. Được chế tạo làm trục đỡ,truc cán, gối đỡ nơi có nhiệt độ và có tác động của lực mỏi nên chủ thể. Nó có thể được sử dụng như là một phần quan trọng với các tính chất đặc biệt sau khi nung và thép cường độ cao sau khi ủ nhiệt thấp.
Thành phần hóa học của Thép tròn hợp kim SNCM220, SNCM240, SNCM415, SNCM420, SNCM431, SNCM439
Mác thép |
Thành phần hoá học (%) |
|||||||
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Ni |
Mo |
|
< |
< |
|||||||
SNCM220 |
0.17 ~ 0.23 |
0.15 ~0.35 |
0.60 ~ 0.90 |
0.03 |
0.03 |
0.40 ~0.65 |
0.40 ~ 0.70 |
0.15 ~ 0.30 |
SNCM240 |
0.38 ~ 0.23 |
0.15 ~ 0.35 |
0.70 ~ 1.00 |
0.03 |
0.03 |
0.40 ~0.65 |
0.40 ~ 0.70 |
0.15 ~ 0.30 |
SNCM415 |
0.12 ~ 0.18 |
0.15 ~ 0.35 |
0.40 ~ 0.70 |
0.03 |
0.03 |
0.40 ~0.65 |
1.60 ~ 2.00 |
0.15 ~ 0.30 |
SNCM420 |
0.17 ~ 0.23 |
0.15 ~ 0.35 |
0.40 ~ 0.70 |
0.03 |
0.03 |
0.40 ~0.65 |
1.80 ~ 2.00 |
0.15 ~ 0.30 |
SNCM431 |
0.27 ~ 0.35 |
0.15 ~ 0.35 |
0.60 ~ 0.90 |
0.03 |
0.03 |
0.60 ~ 1.00 |
1.80 ~ 2.00 |
0.15 ~ 0.30 |
SNCM439 |
0.36 ~ 0.43 |
0.15 ~ 0.35 |
0.60 ~ 0.90 |
0.03 |
0.03 |
0.60 ~ 1.00 |
1.80 ~ 2.00 |
0.15 ~ 0.30 |
Tính chất cơ lý tính của Thép tròn hợp kim SNCM220, SNCM240, SNCM415, SNCM420, SNCM431, SNCM439
Mác thép |
Độ bền kéo đứt |
Giới hạn chảy |
Độ dãn dài tương đối |
N/mm² |
N/mm² |
(%) |
|
SNCM220 |
830 |
- |
17% |
SNCM240 |
880 |
785 |
17% |
SNCM415 |
880 |
- |
16% |
SNCM420 |
980 |
- |
15% |
SNCM431 |
830 |
685 |
20% |
SNCM439 |
980 |
885 |
16% |
* Qui cách thép tròn đặc
- Đường kính từ phi 10 đến phi 610
- Chiều dài: Chúng tôi có cắt quy cách tùy theo nhu cầu của khách hàng
CÔNG TY TNHH XNK THÉP THÀNH DƯƠNG
Địa chỉ: 87 ĐHT06 Nối Dài - Khu Phố 5 - P.Tân Hưng Thuận - Q.12 - HCM
Hotline: 0914 406 428 Fax: 028 6686 3829
Email: thepthanhduong@gmail.com
Website: thepthanhduong.com
Hotline: 0914 406 428 Fax: 028 6686 3829
Email: thepthanhduong@gmail.com
Website: thepthanhduong.com