Công Ty TNHH XNK Thép Thành Dương

https://thepthanhduong.com


Thép Ống Đúc Phi 508 ASTM A106/A53/API5L/A192/A179

Công Ty Thép Thành Dương chuyên cung cấp các loại Thép Ống Đúc Phi 508 ASTM A106, A53, API5L, A192, A179... Ngoài ra chúng tôi chuyên cung cấp Thép Tấm, Thép Ống, Thép Tròn Đặc, Thép Hộp, Thép Hình có xuất xứ từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Châu âu... Chúng tôi xin cam kết về chất lượng hàng hóa, giấy tờ cũng như hình thước mua bán
Thép Ống Đúc Phi 508 ASTM A106A53API5LA192A179 (2)

Thép Ống Đúc Phi 508 ASTM A106A53API5LA192A179 (1)
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 508 ASTM A106/A53/API5L/A192/A179

Công Ty Thép Thành Dương Chuyên cung cấp cho khách hàng nhiều loại ống thép khác nhau từ ống thép đúcống thép hànống thép mạ kẽm dùng cho dẫn dầu, dẫn khí với đủ các loại tiêu chuẩn

  • Hàng hóa có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
  • Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
  • Dung sai theo quy định của nhà máy sản xuất.
  • Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu.
  • Ngoài ra chúng tôi còn nhận cắt qui cách, gia công theo yêu cầu của khách hàng.
Tiêu chuẩn: ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, A179, A192 GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN
Đường kính: Thép ống phi 508 có đường kính ngoài 508 Đường kính danh nghĩa DN500
Độ dầy: SCH40, SCH80, SCH160, SCHXXS từ 3.56 đến 10 ly
Chiều dài: Thép ống đúc từ 3m- 14m. Hoặc có thể cắt quy cách theo yêu cầu
Xuất sứ : Trung Quốc, Nhật, nga, hàn quốc, Châu Âu…
Ứng dụng :
Hệ thống ống dẫn nước
Nước máy
Đường ống vận chuyển khí hoặc chất lỏng trên một khoảng cách dài
Kết cấu thép
Các thành phần trong hệ thống cơ khí như: Con lăn trong băng chuyển, máy ép,
Vỏ cọc bê tong được sử dụng trong các dự án xây dựng nhiệt độ quá cao hoặc áp lực lớn trong quá trình sản xuất.
Công nghiệp dầu khí, giếng dầu, thiết bị lọc dầu
Cung cấp chất lỏng chất khí trong một nhà máy từ một điển đến đến một điểm trong quá trình
Cung cấp các chất rắn trong nhà máy thực phẩm
Vận chuyển vật liệu xây dựng cho các tòa nhà chứa áp lực cao
Xây dựng hầm mỏ, các công trình hầm, đường hầm, dưới đáy biển

THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM A106

THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A106:

Bảng thành phần hóa học : %
  C Mn P S Si Cr Cu Mo Ni V
Max   Max Max Min Max Max Max Max Max
Grade A 0.25 0.27- 0.93 0.035 0.035 0.10 0.40 0.40 0.15 0.40 0.08
Grade B   0.30 0.29 - 1.06 0.035 0.035 0.10 0.40 0.40 0.15 0.40 0.08
Grade C 0.35 0.29 - 1.06 0.035 0.035 0.10 0.40 0.40 0.15 0.40 0.08
 
TÍNH CHẤT CƠ HỌC CỦA THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A106:
 
  Grade A Grade B Grade C
Độ bền kéo, min, psi 58.000 70.000 70.000
Sức mạnh năng suất 36.000 50.000 40.000


ỨNG DỤNG CỦA THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A106 : 
Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM A106 là loại ống thép carbon liền mạch ứng dụng trong các ngành công nghiệp liên quan đến nhiệt độ cao, chịu áp lực lớn như đường ống dẫn dầu, khí gas, nồi hơi, cơ khí chế tạo, xây dựng , phòng cháy chữa cháy…

THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM A53

THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A53:
THÉP ỐNG ĐÚC ASTM A53 Grade C Max Mn max P max S max Cu max Ni max Cr max Mo max V max  
 
Type S (Seamless)  A 0.25 0.95 0.05 0.05 0.4 0.4 0.4 0.15 0.08  
B 0.3 1.2 0.05 0.05 0.4 0.4 0.4 0.15 0.08  
Type E (Electric-resistance welded)  A 0.25 0.95 0.05 0.05 0.4 0.4 0.4 0.15 0.08  
B 0.3 1.2 0.05 0.05 0.4 0.4 0.4 0.15 0.08  
Type F (Furnace-welded) A 0.3 1.2 0.05 0.05 0.4 0.4 0.4 0.15 0.08  

TÍNH CHẤT CƠ HỌC CỦA THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A53:
THÉP ỐNG ĐÚC ASTM A53 Grade A B
Tensile Strength, min., psi, (MPa)   48,000 (330)   60,000 (415) 
Yield Strength, min., psi, (MPa)    30,000 (205)   35,000 (240)  
Elongation (%) > 29.5 >29.5

ỨNG DỤNG CỦA THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A53 : 

Thép ống đúc carbon ASTM A53 chuyên  dùng cho hệ thống đường ống công nghiệp như:
Hệ thông điện lạnh, công nghệ đóng tàu, hệ thống lò hơi, các công trình công nghệ cao…
THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM API5L
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM API5L:
 
Api 5L
C Mn P S Si V Nb Ti Khác Ti CEIIW CEpcm
Grade A 0.24 1.40 0.025 0.015 0.45 0.10 0.05 0.04 b, c 0.043 b, c 0.025
Grade B 0.28 1.40 0.03 0.03 - b b b - - - -
 
-  b. Tổng của niobi, vanadium, và nồng độ titan  <0.06%.                 
-  c. Trừ khi có thoả thuận khác, 0,50% tối đa cho đồng, 0,30% tối đa cho niken, 0,30% tối đa cho crom, và 0,12% tối đa cho molypden.

TÍNH CHẤT CƠ HỌC CỦA THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM API5L:
API 5L Sức mạnh năng suất    
  min
%
Sức căng 
min 
%
Năng suất kéo 
max
 %
Độ kéo dài
 min 
%
   
Grade A 30 48 0.93 28  
Grade B 35 60 0.93 23  

ỨNG DỤNG CỦA THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM API5L : 

Tiêu chuẩn API 5L kết hợp với  tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế ISO 3183, cam kết kỹ thuật tiêu chuẩn được xác định thành 2 mức độ cơ bản PSL (Product Specifications Levels) của yêu cầu kỹ thuật: PSL1 và PSL2. PSL1 là tiêu chuẩn chất lượng cho đường ống; PSL2 chứa thêm hóa chất, tính chất cơ khí và đặc trưng kỹ thuật.
Thép ống đúc tiêu chuẩn API5L được sử dụng làm đường ống vấn chuyển khí, nước, hóa chất, dầu bao gồm cả khí và dầu tự nhiên. Làm cấu trúc hệ thống ống vận chuyển sử dụng trong công nghiệp hóa dầu, hóa chất dầu khí, khí gaz tự nhiên.
THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM A179
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A179:

ASTM A179/ ASME SA179

 
C Mn P≤ S≤ Si≤
0,06-0,18 0,27-0,63 0,035 0,035 0.25

TÍNH CHẤT CƠ HỌC CỦA THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A179:
Độ bền kéo, MPa Yield Strength, MPa Độ giãn dài,% Độ cứng, HRB
325 phút 180 phút 35 phút Tối đa 72

ỨNG DỤNG CỦA THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A179 : 
Được sử dụng trong bộ trao đổi nhiệt, bình ngưng, thiết bị truyền nhiệt và ống dẫn tương tự.
THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM A192
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A192:
Ống thép carbon A192 / ASME SA192
C,% Mn,% Si,% P,% S,%
0,06-0,18 0,27-0,63 0.25 max 0,035 max 0,035 max



TÍNH CHẤT CƠ HỌC CỦA THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A192:
Thép ống carbon ASTM A192 / ASME SA192
Sức mạnh bền kéo, MPa Yield Strength, MPa Độ giãn dài,% Độ cứng, HB, WT≥5.1mm Độ cứng, HRB, WT <5.1mm
325 phút 180 phút 35 phút 137 max 77 max

ỨNG DỤNG CỦA THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A192 : 
Được sử dụng trong bộ trao đổi nhiệt, bình ngưng, thiết bị truyền nhiệt và là ống quá nhiệt trong các thiết bị có áp suất cao.
 
BẢNG QUY CÁCH THAM KHẢO
SẢN PHẨM ĐƯỜNG KÍNH TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY ( SCH )
DN INCH OD (mm) 10 20 30 40 STD 60 80 XS 100 120 140 160 XXS
Thép Ống Đúc 8 1/4 13.7 1.65 - 1.85 2.24 2.24 - 3.02 3.02 - - - - -
Thép Ống Đúc  10 3/8 17.1 1.65 - 1.85 2.31 2.31 - 3.20 3.20 - - - - -
Thép Ống Đúc 15 1/2 21.3 2.11 - 2.41 2.77 2.77 - 3.73 3.73 - - - 4.78 7.47
Thép Ống Đúc  20 3/4 26.7 2.11 - 2.41 2.87 2.87 - 3.91 3.91 - - - 5.56 7.82
Thép Ống Đúc 25 1 33.4 2.77 - 2.90 3.38 3.38 - 4.55 4.55 - - - 6.35 9.09
Thép Ống Đúc  32 1 1/4 42.2 2.77 - 2.97 3.56 3.56 - 4.85 4.85 - - - 6.35 9.70
Thép Ống Đúc 40 1 1/2 48.3 2.77 - 3.18 3.68 3.68 - 5.08 5.08 - - - 7.14 10.15
Thép Ống Đúc  50 2 60.3 2.77 - 3.18 3.91 3.91 - 5.54 5.54 - - - 8.74 11.07
Thép Ống Đúc 65 2 1/2 73.0 3.05 - 4.78 5.16 5.16 - 7.01 7.01 - - - 9.53 14.02
Thép Ống Đúc  80 3 88.9 3.05 - 4.78 5.49 5.49 - 7.62 7.62 - - - 11.13 15.24
Thép Ống Đúc 90 3 1/2 101.6 3.05 - 4.78 5.74 5.74 - 8.08 8.08 - - - - -
Thép Ống Đúc  100 4 114.3 3.05 - 4.78 6.02 6.02 - 8.56 8.56 - 11.13 - 13.49 17.12
Thép Ống Đúc 125 5 141.3 3.40 - - 6.55 6.55 - 9.53 9.53 - 12.70 - 15.88 19.05
Thép Ống Đúc  150 6 168.3 3.40 - - 7.11 7.11 - 10.97 10.97 - 14.27 - 18.26 21.95
Thép Ống Đúc 200 8 219.1 3.76 6.35 7.04 8.18 8.18 10.31 12.70 12.70 15.09 18.26 20.62 23.01 22.23
Thép Ống Đúc  250 10 273.0 4.19 6.35 7.80 9.27 9.27 12.70 15.09 12.70 18.26 21.44 25.40 28.58 25.40
Thép Ống Đúc 300 12 323.8 4.57 6.35 8.38 10.31 9.53 14.27 17.48 12.70 21.44 25.40 28.58 33.32 25.40
Thép Ống Đúc  350 14 355.6 6.35 7.92 9.53 11.13 9.53 15.09 19.05 12.70 23.83 27.79 31.75 35.71 -
Thép Ống Đúc 400 16 406.4 6.35 7.92 9.53 12.70 9.53 16.66 21.44 12.70 26.19 30.96 36.53 40.49 -
Thép Ống Đúc  450 18 457 6.35 7.92 11.13 14.29 9.53 19.09 23.83 12.70 29.36 34.93 39.67 45.24 -
Thép Ống Đúc 500 20 508 6.35 9.53 12.70 15.08 9.53 20.62 26.19 12.70 32.54 38.10 44.45 50.01 -
Thép Ống Đúc  550 22 559 6.35 9.53 12.70 - 9.53 22.23 28.58 12.70 34.93 41.28 47.63 53.98 -
Thép Ống Đúc  600 24 610 6.35 9.53 14.27 17.48 9.53 24.61 30.96 12.70 38.89 46.02 52.37 59.54 -

NGOÀI RA : 
Công Ty Thép Thành Dương chuyên cung cấp Thép Tấm, Thép Hình, Thép Tròn Đặc, Thép Ống Đúc, Ống Hàn, Ống Mạ Kẽm, Thép Hộp, Inox, Nhôm, Đồng… Có xuất xứ từ Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Đài Loan, Hàn Quốc… Hàng hóa có đầy đủ giấy tờ CO CQ bản gốc, Hóa đơn.
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây